Đọc nhanh: 离经叛道 (ly kinh bạn đạo). Ý nghĩa là: rời khỏi các thông lệ đã được thiết lập, nổi dậy chống lại chính thống.
Ý nghĩa của 离经叛道 khi là Thành ngữ
✪ rời khỏi các thông lệ đã được thiết lập
to depart from established practices
✪ nổi dậy chống lại chính thống
to rebel against orthodoxy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离经叛道
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 已经 脱离危险 了
- Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 未经 证实 的 报道 显示
- Các báo cáo chưa được xác nhận cho thấy hàng trăm
- 他 已经 离开 北京 了
- Anh ấy đã rời Bắc Kinh rồi.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 我 得知 他 已经 离开 了
- Tôi biết được rằng anh ấy đã rời đi.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 离别 母校 已经 两年 了
- rời xa trường cũ đã hai năm rồi.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 我 猜测 他 已经 离开 了
- Tôi đoán là anh ấy đã rời đi rồi.
- 其余 的 人 都 已经 离开 了
- Những người còn lại đã rời đi.
- 经理 是否 同意 , 我 不 知道
- Sếp có đồng ý hay không, tôi không biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离经叛道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离经叛道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叛›
离›
经›
道›
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
thất tín bội nghĩa; lật lọng; bội ước; thất tín
mất hết tính người (lục thân bao gồm bố, mẹ, anh, em, vợ, con đều không nhận)
rõ nét; đậm nétkhông theo cách cũ; không theo kiểu cũ
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
bình định; lập lại trật tự
tam cương ngũ thường (tam cương: vua tôi, cha con, chồng vơ; ngũ thường: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín); tam cương ngũ thường
không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi
Tôn sư trọng đạo