Đọc nhanh: 蠢蠢欲动 (xuẩn xuẩn dục động). Ý nghĩa là: rục rịch; chộn rộn; rục rịch ngóc đầu dậy (bọn phản loạn, phần tử xấu). Ví dụ : - 见了一瓶"老白干",嘴"蠢蠢欲动"。 nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
Ý nghĩa của 蠢蠢欲动 khi là Thành ngữ
✪ rục rịch; chộn rộn; rục rịch ngóc đầu dậy (bọn phản loạn, phần tử xấu)
指敌人或坏分子策划或开始进行攻击、破坏活动
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢蠢欲动
- 你 怎么 这么 蠢 啊 ?
- Sao em lại ngớ ngẩn như vậy?
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 你 太蠢 了 吧 !
- Bạn quá ngu xuẩn đi!
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 他 就 喜欢 这些 个蠢 玩意儿
- Yêu những thứ ngu ngốc này.
- 欲望 是 人生 的 动力
- Khát vọng là động lực của cuộc sống.
- 熟食店 的 蠢蛋
- Đồ giẻ rách từ cửa hàng đồ ăn ngon.
- 他 的 动作 很 蠢笨
- Hành động của anh ấy rất vụng về.
- 地上 的 虫子 在 蠢动
- Con sâu trên mặt đất đang bò.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 我 有 时间 去 波士顿 杀 这种 蠢蛋 吗
- Có vẻ như tôi có thời gian để đuổi theo một tên ngốc nào đó ở Boston?
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 我 才 不要 睁 眼看 你 的 蠢 咖
- Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.
- 其实 他 一点 都 不蠢
- Thực ra anh ta không ngu ngốc một chút nào.
- 你 要 拘 做 愚蠢 的 事
- Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.
- 不要 做 愚蠢 的 事情
- Đừng làm những việc ngu ngốc.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 蠢蠢 而动
- bò chậm chạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蠢蠢欲动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠢蠢欲动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
欲›
蠢›
xoa tay; hăm he; hằm hè; xắn tay áo lên (trước khi làm việc, trước khi đánh nhau)
nóng lòng muốn thử; muốn thử xem sao; dược dược dục thí
nhung nhúc
đau đớnrâm rẩm
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động