Đọc nhanh: 守岁 (thủ tuế). Ý nghĩa là: đón giao thừa. Ví dụ : - 全家人一起守岁,迎接新年。 Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.. - 他和朋友们一起守岁。 Anh ấy cùng bạn bè thức đón giao thừa.. - 守岁是我们的传统习俗。 Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.
Ý nghĩa của 守岁 khi là Động từ
✪ đón giao thừa
在农历除夕晚上不睡,直到天亮
- 全家人 一起 守岁 , 迎接 新年
- Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.
- 他 和 朋友 们 一起 守岁
- Anh ấy cùng bạn bè thức đón giao thừa.
- 守岁 是 我们 的 传统习俗
- Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.
- 大家 一起 守岁 , 聊得 很 开心
- Mọi người cùng thức đón giao thừa, trò chuyện rất vui.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守岁
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 她 已 到 及笄 岁
- Cô ấy đã đến tuổi cập kê.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 坐夜 守岁
- thức đón giao thừa.
- 守岁 是 我们 的 传统习俗
- Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.
- 全家人 一起 守岁 , 迎接 新年
- Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.
- 他 和 朋友 们 一起 守岁
- Anh ấy cùng bạn bè thức đón giao thừa.
- 大家 一起 守岁 , 聊得 很 开心
- Mọi người cùng thức đón giao thừa, trò chuyện rất vui.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
岁›