守岁 shǒusuì

Từ hán việt: 【thủ tuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "守岁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ tuế). Ý nghĩa là: đón giao thừa. Ví dụ : - 。 Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.. - 。 Anh ấy cùng bạn bè thức đón giao thừa.. - 。 Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 守岁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 守岁 khi là Động từ

đón giao thừa

在农历除夕晚上不睡,直到天亮

Ví dụ:
  • - 全家人 quánjiārén 一起 yìqǐ 守岁 shǒusuì 迎接 yíngjiē 新年 xīnnián

    - Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.

  • - 朋友 péngyou men 一起 yìqǐ 守岁 shǒusuì

    - Anh ấy cùng bạn bè thức đón giao thừa.

  • - 守岁 shǒusuì shì 我们 wǒmen de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 守岁 shǒusuì 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng thức đón giao thừa, trò chuyện rất vui.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守岁

  • - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • - 弟弟 dìdì 十岁 shísuì gāng 冒尖 màojiān

    - cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - de 弟弟 dìdì zài 三岁时 sānsuìshí 夭折 yāozhé

    - Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.

  • - 看守 kānshǒu 山林 shānlín

    - giữ gìn núi rừng.

  • - 戍守边疆 shùshǒubiānjiāng

    - phòng thủ biên cương.

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - 他守 tāshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy phòng thủ ở biên giới.

  • - 那士 nàshì 坚守 jiānshǒu 边疆 biānjiāng

    - Người lính đó canh giữ biên cương.

  • - 士兵 shìbīng 屯守 túnshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.

  • - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • - 重兵把守 zhòngbīngbǎshǒu

    - quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.

  • - dào 及笄 jíjī suì

    - Cô ấy đã đến tuổi cập kê.

  • - 儿子 érzi 行及 xíngjí 半岁 bànsuì

    - Con trai tôi sắp được nửa tuổi

  • - 坐夜 zuòyè 守岁 shǒusuì

    - thức đón giao thừa.

  • - 守岁 shǒusuì shì 我们 wǒmen de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.

  • - 全家人 quánjiārén 一起 yìqǐ 守岁 shǒusuì 迎接 yíngjiē 新年 xīnnián

    - Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.

  • - 朋友 péngyou men 一起 yìqǐ 守岁 shǒusuì

    - Anh ấy cùng bạn bè thức đón giao thừa.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 守岁 shǒusuì 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng thức đón giao thừa, trò chuyện rất vui.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu 学校 xuéxiào de 政策 zhèngcè

    - Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 守岁

Hình ảnh minh họa cho từ 守岁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao