Đọc nhanh: 岁除 (tuế trừ). Ý nghĩa là: ngày 30 tết; đêm 30 tết; trừ tịch; giao thừa.
Ý nghĩa của 岁除 khi là Danh từ
✪ ngày 30 tết; đêm 30 tết; trừ tịch; giao thừa
一年的最后一天;除夕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁除
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 我们 的 奶奶 60 多岁 了
- Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 她 已 到 及笄 岁
- Cô ấy đã đến tuổi cập kê.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岁除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岁›
除›