Đọc nhanh: 守土 (thủ thổ). Ý nghĩa là: gìn giữ đất đai; bảo vệ lãnh thổ. Ví dụ : - 守土有责。 có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.
Ý nghĩa của 守土 khi là Động từ
✪ gìn giữ đất đai; bảo vệ lãnh thổ
保卫领土
- 守土有责
- có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守土
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 守土有责
- có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.
- 祇 神 守护 这片 土地
- Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.
- 他 被 派 去 靖边 , 守护 国土
- Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
守›