守土 shǒutǔ

Từ hán việt: 【thủ thổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "守土" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ thổ). Ý nghĩa là: gìn giữ đất đai; bảo vệ lãnh thổ. Ví dụ : - 。 có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 守土 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 守土 khi là Động từ

gìn giữ đất đai; bảo vệ lãnh thổ

保卫领土

Ví dụ:
  • - 守土有责 shǒutǔyǒuzé

    - có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守土

  • - 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - bụi đất cuốn lên

  • - 朽木粪土 xiǔmùfèntǔ

    - không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.

  • - 看守 kānshǒu 山林 shānlín

    - giữ gìn núi rừng.

  • - 戍守边疆 shùshǒubiānjiāng

    - phòng thủ biên cương.

  • - 屯守 túnshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng quân ở biên giới

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - 他守 tāshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy phòng thủ ở biên giới.

  • - 那士 nàshì 坚守 jiānshǒu 边疆 biānjiāng

    - Người lính đó canh giữ biên cương.

  • - 疏松 shūsōng 土壤 tǔrǎng

    - làm tơi xốp.

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - 重兵把守 zhòngbīngbǎshǒu

    - quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.

  • - 防守 fángshǒu 边境 biānjìng

    - phòng thủ biên giới.

  • - 镇守 zhènshǒu 边关 biānguān

    - trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 看守 kānshǒu 门户 ménhù

    - trông coi nhà cửa.

  • - 酸性 suānxìng de 土壤 tǔrǎng 适合 shìhé 种菜 zhòngcài

    - Đất chua không phù hợp trồng rau.

  • - 守土有责 shǒutǔyǒuzé

    - có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.

  • - shén 守护 shǒuhù 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì

    - Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.

  • - bèi pài 靖边 jìngbiān 守护 shǒuhù 国土 guótǔ

    - Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 需要 xūyào 灌溉 guàngài

    - Mảnh đất này cần được tưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 守土

Hình ảnh minh họa cho từ 守土

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao