熬夜 áoyè

Từ hán việt: 【ngao dạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "熬夜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngao dạ). Ý nghĩa là: thức khuya; thao thức; thức thâu đêm; thức trắng đêm; thức cả đêm. Ví dụ : - 。 Bạn đừng thức khuya quá muộn.. - 。 Thức đêm không tốt cho da.. - 。 Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 熬夜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 熬夜 khi là Động từ

thức khuya; thao thức; thức thâu đêm; thức trắng đêm; thức cả đêm

通夜或深夜不睡觉

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 熬夜 áoyè 太晚 tàiwǎn

    - Bạn đừng thức khuya quá muộn.

  • - 熬夜 áoyè duì 皮肤 pífū 不好 bùhǎo

    - Thức đêm không tốt cho da.

  • - 昨晚 zuówǎn 熬夜 áoyè xiě 作业 zuòyè le

    - Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.

  • - quàn shǎo 熬夜 áoyè

    - Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 熬夜

喜欢,禁止,习惯 + 熬夜

thích/ cấm/ quen + thức khuya

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie 习惯 xíguàn 熬夜 áoyè

    - Chị tôi quen thức khuya.

  • - 喜欢 xǐhuan 熬夜 áoyè 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy thích thức khuya chơi game.

熬夜 + Động từ + Tân ngữ

thức khuya làm gì

Ví dụ:
  • - 熬夜 áoyè 复习功课 fùxígōngkè

    - Cô ấy thức khuya để ôn bài.

  • - 他们 tāmen 熬夜 áoyè 讨论 tǎolùn 方案 fāngàn

    - Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熬夜

  • - quàn shǎo 熬夜 áoyè

    - Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè wēi 健康 jiànkāng

    - Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.

  • - 失眠 shīmián de 夜晚 yèwǎn ràng 煎熬 jiānáo

    - Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè 容易 róngyì zuò 失眠 shīmián

    - Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.

  • - 他们 tāmen 熬夜 áoyè 讨论 tǎolùn 方案 fāngàn

    - Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.

  • - 经常 jīngcháng 熬夜 áoyè 折寿 zhéshòu

    - Thường xuyên thức đêm dễ giảm tuổi thọ.

  • - 熬夜 áoyè duì 皮肤 pífū 不好 bùhǎo

    - Thức đêm không tốt cho da.

  • - 熬夜 áoyè duì 身体 shēntǐ 有弊 yǒubì

    - Thức đêm có hại cho cơ thể.

  • - 不要 búyào 熬夜 áoyè 太晚 tàiwǎn

    - Bạn đừng thức khuya quá muộn.

  • - 姐姐 jiějie 习惯 xíguàn 熬夜 áoyè

    - Chị tôi quen thức khuya.

  • - 熬夜 áoyè 复习功课 fùxígōngkè

    - Cô ấy thức khuya để ôn bài.

  • - 熬夜 áoyè duì 身体 shēntǐ 有害 yǒuhài

    - Thức khuya có hại cho cơ thể.

  • - 放弃 fàngqì le 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.

  • - yǒu 熬夜 áoyè de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.

  • - 我要 wǒyào 改掉 gǎidiào 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.

  • - 喜欢 xǐhuan 熬夜 áoyè 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy thích thức khuya chơi game.

  • - bié 唤醒 huànxǐng 昨晚 zuówǎn 熬夜 áoyè le

    - Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.

  • - 经常 jīngcháng 熬夜 áoyè zuò le 胃病 wèibìng

    - Cô ấy thường xuyên thức khuya nên bị bệnh dạ dày.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì 引起 yǐnqǐ 头痛 tóutòng

    - Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì yǒu 不良 bùliáng 效果 xiàoguǒ

    - Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熬夜

Hình ảnh minh họa cho từ 熬夜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熬夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: āo , áo
    • Âm hán việt: Ngao
    • Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GKF (土大火)
    • Bảng mã:U+71AC
    • Tần suất sử dụng:Cao