Đọc nhanh: 学问 (học vấn). Ý nghĩa là: học vấn, tri thức; học thức. Ví dụ : - 他的学问很深。 Học vấn của anh ấy rất sâu rộng.. - 学问不可一朝一夕获得的。 Học vấn không thể đạt được trong một sớm một chiều.. - 他在各个领域都有学问。 Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ý nghĩa của 学问 khi là Danh từ
✪ học vấn
知识和学习水平
- 他 的 学问 很深
- Học vấn của anh ấy rất sâu rộng.
- 学问 不可 一朝一夕 获得 的
- Học vấn không thể đạt được trong một sớm một chiều.
- 他 在 各个领域 都 有 学问
- Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tri thức; học thức
知识; 学识; 知识; 知道
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 他 是 一位 有 学问 的 人
- Anh ấy là một người có học thức.
- 他 用 自己 的 学问 帮助 了 很多 人
- Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 学问 với từ khác
✪ 学问 vs 知识
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学问
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 学问 笃实
- học vấn thiết thực
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 探讨 哲学 问题
- Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 教义 问答法 常用 于 宗教 教学
- Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 他 的 学问 一年 胜如 一年
- Học vấn của anh ấy mỗi năm một tiến bộ hơn.
- 老师 个别 处理 学生 的 问题
- Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.
- 同学 径自 答复 老师 的 问题
- Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.
- 这门 学问 义理 玄深
- Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.
- 学问 淹博
- học rộng
- 先生 的 学问 博大精深
- Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.
- 他 的 学问 博大 而 精深
- học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
问›
Kiến Thức
Học Thức
Thường Thấy
biển cả; biển biếc; biển xanh; biển thẳm; thương hải
truyền từ đời này sang đời khác; y bát; áo cà sa và cái bát của thầy tu (vốn chỉ áo cà sa và cái bát mà những nhà sư đạo Phật truyền lại cho môn đồ, sau này chỉ chung tư tưởng, học thuật, kỹ năng... truyền lại cho đời sau.)
Văn Hóa