Đọc nhanh: 做学问 (tố học vấn). Ý nghĩa là: nghiên cứu học vấn.
Ý nghĩa của 做学问 khi là Động từ
✪ nghiên cứu học vấn
钻研学问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做学问
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 学问 笃实
- học vấn thiết thực
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 探讨 哲学 问题
- Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 教义 问答法 常用 于 宗教 教学
- Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 你 必须 学会 做 会议纪要
- Bạn phải học cách viết biên bản họp.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 她学 做饭 学精 了
- Cô ấy đã học nấu ăn rất giỏi.
- 他 正在 为 数学考试 做 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 学校 做 了 一场 比赛
- Trường học đã tổ chức một cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做学问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做学问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
学›
问›