Đọc nhanh: 有学问 (hữu học vấn). Ý nghĩa là: uyên bác, nắm được tin tức, đã học. Ví dụ : - 别看种菜没啥,其实大有学问。 Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
Ý nghĩa của 有学问 khi là Tính từ
✪ uyên bác
erudite
- 别看 种菜 没 啥 , 其实 大有 学问
- Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
✪ nắm được tin tức
informed
✪ đã học
learned
✪ bác học
scholarly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有学问
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 我 有 同学 姓江
- Tôi có bạn học họ Giang.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 课堂教学 很 有趣
- Giảng dạy trên lớp rất thú vị.
- 小学 课堂 很 有趣
- Lớp học tiểu học rất thú vị.
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 探讨 哲学 问题
- Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 别看 种菜 没 啥 , 其实 大有 学问
- Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
- 他 在 各个领域 都 有 学问
- Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- 她 对 古代 历史 有 很 深 的 学问
- Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.
- 学生 们 答对 了 所有 的 问题
- Các học sinh đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.
- 这些 问题 都 跟 哲学 有关
- vấn đề này có liên quan đến Triết học.
- 他 是 个 有 学问 的 人
- Anh ấy là một người có học vấn.
- 他 在 学问 上 很 有 造诣
- Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.
- 他 是 一位 有 学问 的 人
- Anh ấy là một người có học thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有学问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有学问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
有›
问›