Đọc nhanh: 常识 (thường thức). Ý nghĩa là: kiến thức chung; kiến thức cơ bản; nhận thức chung. Ví dụ : - 这个课程讲解法律常识。 Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.. - 他的法律常识非常丰富。 Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.. - 科技常识对我们很重要。 Kiến thức công nghệ rất quan trọng đối với chúng ta.
Ý nghĩa của 常识 khi là Danh từ
✪ kiến thức chung; kiến thức cơ bản; nhận thức chung
一般知识;一般人都应当具有的知识
- 这个 课程 讲解 法律常识
- Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.
- 他 的 法律常识 非常 丰富
- Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.
- 科技 常识 对 我们 很 重要
- Kiến thức công nghệ rất quan trọng đối với chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常识
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 医药 常识
- thường thức y dược
- 她 渴望 知识 , 常常 阅读 书籍
- Cô ấy khao khát tri thức, thường đọc sách.
- 辨识 真伪 非常 重要
- Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 法律常识 非常 重要
- Kiến thức pháp luật rất quan trọng.
- 他 的 法律常识 非常 丰富
- Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.
- 这个 课程 讲解 法律常识
- Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.
- 她 的 知识 非常 肤浅
- Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.
- 科技 常识 对 我们 很 重要
- Kiến thức công nghệ rất quan trọng đối với chúng ta.
- 他 的 基础知识 非常 扎实
- Kiến thức cơ bản của anh ấy vô cùng chắc chắn.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
- 自己 消费 自己 埋单 是 个 基本常识
- Tự mua tự trả tiền là kiến thức cơ bản.
- 她 的 知识 非常 殷实 , 总是 能 解答 各种 问题
- Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.
- 我们 认识 一个 外国 留学生 , 我们 经常 和 他 说 英语
- chúng tôi quen biết một lưu học sinh nước ngoài và chúng tôi thường nói tiếng Anh với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
识›