常识 cháng shí

Từ hán việt: 【thường thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常识" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường thức). Ý nghĩa là: kiến thức chung; kiến thức cơ bản; nhận thức chung. Ví dụ : - 。 Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.. - 。 Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.. - 。 Kiến thức công nghệ rất quan trọng đối với chúng ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常识 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常识 khi là Danh từ

kiến thức chung; kiến thức cơ bản; nhận thức chung

一般知识;一般人都应当具有的知识

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 课程 kèchéng 讲解 jiǎngjiě 法律常识 fǎlǜchángshí

    - Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.

  • - de 法律常识 fǎlǜchángshí 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.

  • - 科技 kējì 常识 chángshí duì 我们 wǒmen hěn 重要 zhòngyào

    - Kiến thức công nghệ rất quan trọng đối với chúng ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常识

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 认识 rènshí 哥们 gēmen

    - Tôi biết anh chàng này

  • - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • - 医药 yīyào 常识 chángshí

    - thường thức y dược

  • - 渴望 kěwàng 知识 zhīshí 常常 chángcháng 阅读 yuèdú 书籍 shūjí

    - Cô ấy khao khát tri thức, thường đọc sách.

  • - 辨识 biànshí 真伪 zhēnwěi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.

  • - 缺乏 quēfá 起码 qǐmǎ de 常识 chángshí

    - Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.

  • - 法律常识 fǎlǜchángshí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Kiến thức pháp luật rất quan trọng.

  • - de 法律常识 fǎlǜchángshí 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.

  • - 这个 zhègè 课程 kèchéng 讲解 jiǎngjiě 法律常识 fǎlǜchángshí

    - Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.

  • - de 知识 zhīshí 非常 fēicháng 肤浅 fūqiǎn

    - Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.

  • - 科技 kējì 常识 chángshí duì 我们 wǒmen hěn 重要 zhòngyào

    - Kiến thức công nghệ rất quan trọng đối với chúng ta.

  • - de 基础知识 jīchǔzhīshí 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Kiến thức cơ bản của anh ấy vô cùng chắc chắn.

  • - 常言道 chángyándào 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.

  • - 经常 jīngcháng dào 那里 nàlǐ 熟识 shúshí 路途 lùtú

    - anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.

  • - 自己 zìjǐ 消费 xiāofèi 自己 zìjǐ 埋单 máidān shì 基本常识 jīběnchángshí

    - Tự mua tự trả tiền là kiến thức cơ bản.

  • - de 知识 zhīshí 非常 fēicháng 殷实 yīnshí 总是 zǒngshì néng 解答 jiědá 各种 gèzhǒng 问题 wèntí

    - Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.

  • - 我们 wǒmen 认识 rènshí 一个 yígè 外国 wàiguó 留学生 liúxuésheng 我们 wǒmen 经常 jīngcháng shuō 英语 yīngyǔ

    - chúng tôi quen biết một lưu học sinh nước ngoài và chúng tôi thường nói tiếng Anh với anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常识

Hình ảnh minh họa cho từ 常识

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao