存放 cúnfàng

Từ hán việt: 【tồn phóng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "存放" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tồn phóng). Ý nghĩa là: gửi; gởi; ký gửi, đặt; để; cất giữ; lưu giữ; lưu trữ. Ví dụ : - 。 Bạn có thể gửi hành lý ở đây.. - 。 Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.. - 。 Hãy cất giữ thực phẩm trong tủ lạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 存放 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 存放 khi là Động từ

gửi; gởi; ký gửi

寄存; 储存

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 存放 cúnfàng 行李 xínglǐ zài 这里 zhèlǐ

    - Bạn có thể gửi hành lý ở đây.

  • - 钥匙 yàoshi 存放 cúnfàng zài 朋友家 péngyoujiā

    - Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.

đặt; để; cất giữ; lưu giữ; lưu trữ

放置

Ví dụ:
  • - qǐng 食物 shíwù 存放 cúnfàng zài 冰箱 bīngxiāng

    - Hãy cất giữ thực phẩm trong tủ lạnh.

  • - 钥匙 yàoshi 存放 cúnfàng zài 前台 qiántái

    - Tôi đã để chìa khóa ở quầy lễ tân.

  • - 这些 zhèxiē shū 存放 cúnfàng zài 图书馆 túshūguǎn

    - Những cuốn sách này được lưu trữ trong thư viện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 存放 với từ khác

存 vs 存放

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存放

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn 需要 xūyào 分类 fēnlèi 存放 cúnfàng

    - Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.

  • - 钥匙 yàoshi 存放 cúnfàng zài 朋友家 péngyoujiā

    - Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.

  • - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 用于 yòngyú 存放 cúnfàng 书籍 shūjí

    - Phòng này dùng để chứa sách.

  • - 奶油 nǎiyóu yào 放在 fàngzài 冰箱 bīngxiāng 保存 bǎocún

    - Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.

  • - 竹筒 zhútǒng 可以 kěyǐ 用来 yònglái 存放 cúnfàng

    - Ống tre có thể dùng để lưu trữ gạo.

  • - 货物 huòwù bèi 存放 cúnfàng zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.

  • - 这瓶药 zhèpíngyào 必须 bìxū 密封 mìfēng 存放 cúnfàng

    - Chai thuốc này phải được bảo quản kín.

  • - qǐng 食物 shíwù 存放 cúnfàng zài 冰箱 bīngxiāng

    - Hãy cất giữ thực phẩm trong tủ lạnh.

  • - 钥匙 yàoshi 存放 cúnfàng zài 前台 qiántái

    - Tôi đã để chìa khóa ở quầy lễ tân.

  • - zhè jiān 阁楼 gélóu shì 用来 yònglái 存放 cúnfàng 东西 dōngxī de

    - Căn phòng gác này được sử dụng để lưu trữ đồ.

  • - 箱子 xiāngzi 放在 fàngzài 行李 xínglǐ 寄存处 jìcúnchù

    - Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.

  • - 邮筒 yóutǒng wèi 存放 cúnfàng 外寄 wàijì 信件 xìnjiàn 而设 érshè de 公用 gōngyòng 盒箱 héxiāng

    - Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.

  • - zài 阴凉处 yīnliángchù 存放 cúnfàng 食物 shíwù

    - Để thực phẩm ở nơi mát mẻ.

  • - 可以 kěyǐ 存放 cúnfàng 行李 xínglǐ zài 这里 zhèlǐ

    - Bạn có thể gửi hành lý ở đây.

  • - 这些 zhèxiē shū 存放 cúnfàng zài 图书馆 túshūguǎn

    - Những cuốn sách này được lưu trữ trong thư viện.

  • - 节余 jiéyú de qián 存放 cúnfàng zài 银行 yínháng

    - đem tiền dư gửi vào ngân hàng.

  • - 这里 zhèlǐ 存放 cúnfàng de shì 易燃物品 yìránwùpǐn qǐng 不要 búyào 吸烟 xīyān

    - Đồ dễ cháy được cất ở đây, xin đừng hút thuốc?

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 存放

Hình ảnh minh họa cho từ 存放

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao