Đọc nhanh: 船只存放 (thuyền chỉ tồn phóng). Ý nghĩa là: Lưu giữ tàu thuyền.
Ý nghĩa của 船只存放 khi là Danh từ
✪ Lưu giữ tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船只存放
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 他 把 钥匙 存放 在 朋友家
- Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 这个 房间 用于 存放 书籍
- Phòng này dùng để chứa sách.
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 船只 遇险 了
- Tàu bị gặp nguy hiểm rồi.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 竹筒 可以 用来 存放 米
- Ống tre có thể dùng để lưu trữ gạo.
- 港湾 里 停满 船只
- Trong cảng đậu đầy tàu thuyền.
- 船只 穿织 在 港口 里
- Thuyền bè đan xen trong cảng.
- 货物 被 存放 在 仓库 里
- Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.
- 苟 无 他法 , 只能 放弃
- Nếu không có cách khác, chỉ có thể từ bỏ.
- 这瓶药 必须 密封 存放
- Chai thuốc này phải được bảo quản kín.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船只存放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船只存放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
存›
放›
船›