贵重物品存放 guìzhòng wùpǐn cúnfàng

Từ hán việt: 【quý trọng vật phẩm tồn phóng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贵重物品存放" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý trọng vật phẩm tồn phóng). Ý nghĩa là: Ký gửi các đồ vật quí giá Ký thác các đồ vật quí giá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贵重物品存放 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贵重物品存放 khi là Danh từ

Ký gửi các đồ vật quí giá Ký thác các đồ vật quí giá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵重物品存放

  • - 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn 需要 xūyào 分类 fēnlèi 存放 cúnfàng

    - Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.

  • - 贵重物品 guìzhòngwùpǐn

    - đồ vật quý giá

  • - zài 离开 líkāi 办公室 bàngōngshì 之前 zhīqián yīng 所有 suǒyǒu 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng hǎo

    - Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.

  • - 镖局 biāojú 护送 hùsòng 贵重 guìzhòng 财物 cáiwù

    - Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.

  • - 建议您 jiànyìnín jiāng 贵重物品 guìzhòngwùpǐn 寄存 jìcún zài 旅馆 lǚguǎn de 保险柜 bǎoxiǎnguì

    - Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.

  • - 这把衡 zhèbǎhéng 用来 yònglái 称重 chēngzhòng 物品 wùpǐn

    - Cái cân tay này dùng để cân trọng lượng đồ vật.

  • - 我们 wǒmen 贵重物品 guìzhòngwùpǐn suǒ le 起来 qǐlai 以免 yǐmiǎn 被盗 bèidào

    - Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.

  • - 货物 huòwù bèi 存放 cúnfàng zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.

  • - 木函里 mùhánlǐ 装着 zhuāngzhe 重要 zhòngyào 物品 wùpǐn

    - Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.

  • - 选择 xuǎnzé de 商品 shāngpǐn 放入 fàngrù 购物车 gòuwùchē

    - Đặt các mặt hàng đã chọn vào trong giỏ hàng.

  • - qǐng 食物 shíwù 存放 cúnfàng zài 冰箱 bīngxiāng

    - Hãy cất giữ thực phẩm trong tủ lạnh.

  • - 博物馆 bówùguǎn yǒu 很多 hěnduō a 珍贵 zhēnguì de 工艺品 gōngyìpǐn

    - bảo tàng có nhiều đồ thủ công quý giá.

  • - yào de 衣物 yīwù 须称 xūchēng guò 重量 zhòngliàng zài 放入 fàngrù 洗衣机 xǐyījī zhōng

    - Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.

  • - zài 阴凉处 yīnliángchù 存放 cúnfàng 食物 shíwù

    - Để thực phẩm ở nơi mát mẻ.

  • - 这里 zhèlǐ 存放 cúnfàng de shì 易燃物品 yìránwùpǐn qǐng 不要 búyào 吸烟 xīyān

    - Đồ dễ cháy được cất ở đây, xin đừng hút thuốc?

  • - 房间 fángjiān de 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng 错乱 cuòluàn

    - Đồ đạc trong phòng bày biện lộn xộn.

  • - 放弃 fàngqì 寻找 xúnzhǎo 丢失 diūshī de 物品 wùpǐn

    - Cô từ bỏ việc tìm kiếm những món đồ bị mất.

  • - 丢失 diūshī le 一些 yīxiē 重要 zhòngyào de 物品 wùpǐn

    - Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.

  • - 重工业 zhònggōngyè 排放 páifàng de 有毒 yǒudú 化学物质 huàxuéwùzhì 污染 wūrǎn zhe 我们 wǒmen de 河流 héliú

    - Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.

  • - 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn dōu hěn 贵重 guìzhòng

    - Những món đồ này đều rất quý giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贵重物品存放

Hình ảnh minh họa cho từ 贵重物品存放

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵重物品存放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao