Đọc nhanh: 贵重物品存放 (quý trọng vật phẩm tồn phóng). Ý nghĩa là: Ký gửi các đồ vật quí giá Ký thác các đồ vật quí giá.
Ý nghĩa của 贵重物品存放 khi là Danh từ
✪ Ký gửi các đồ vật quí giá Ký thác các đồ vật quí giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵重物品存放
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 贵重物品
- đồ vật quý giá
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 镖局 护送 贵重 财物
- Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 这把衡 用来 称重 物品
- Cái cân tay này dùng để cân trọng lượng đồ vật.
- 我们 把 贵重物品 锁 了 起来 以免 被盗
- Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
- 货物 被 存放 在 仓库 里
- Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.
- 木函里 装着 重要 物品
- Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.
- 选择 的 商品 放入 购物车
- Đặt các mặt hàng đã chọn vào trong giỏ hàng.
- 请 把 食物 存放 在 冰箱 里
- Hãy cất giữ thực phẩm trong tủ lạnh.
- 博物馆 有 很多 啊 珍贵 的 工艺品
- bảo tàng có nhiều đồ thủ công quý giá.
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
- 在 阴凉处 存放 食物
- Để thực phẩm ở nơi mát mẻ.
- 这里 存放 的 是 易燃物品 , 请 不要 吸烟 ?
- Đồ dễ cháy được cất ở đây, xin đừng hút thuốc?
- 房间 里 的 物品 摆放 错乱
- Đồ đạc trong phòng bày biện lộn xộn.
- 她 放弃 寻找 丢失 的 物品
- Cô từ bỏ việc tìm kiếm những món đồ bị mất.
- 他 丢失 了 一些 重要 的 物品
- Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
- 这些 物品 都 很 贵重
- Những món đồ này đều rất quý giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵重物品存放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵重物品存放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
存›
放›
物›
贵›
重›