Đọc nhanh: 婚姻状况 (hôn nhân trạng huống). Ý nghĩa là: Tình trạng hôn nhân. Ví dụ : - 有关方面就我的婚姻状况以及银行存款余额对我进行了详细的调查. Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
Ý nghĩa của 婚姻状况 khi là Danh từ
✪ Tình trạng hôn nhân
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚姻状况
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 你 要 掌握 市场 的 状况
- Bạn phải nắm bắt được tình hình thị trường.
- 婚姻自主
- tự định đoạt hôn nhân
- 婚姻自主
- hôn nhân tự chủ
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 婚姻 失败 并 不 罕见
- Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 婚姻法
- luật hôn nhân
- 他们 的 婚姻 很 幸福
- Hôn nhân của họ rất hạnh phúc.
- 外遇 影响 婚姻 幸福
- Ngoại tình ảnh hưởng đến hạnh phúc hôn nhân.
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 他们 有 美满 的 婚姻
- họ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婚姻状况
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婚姻状况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
姻›
婚›
状›