Đọc nhanh: 所属部门 (sở thuộc bộ môn). Ý nghĩa là: Thuộc bộ môn; ban ngành.
Ý nghĩa của 所属部门 khi là Danh từ
✪ Thuộc bộ môn; ban ngành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所属部门
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 财税 部门
- ngành tài chính thuế vụ
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
- 增设 门市部
- tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ
- 这个 案件 扳到 多个 部门
- Vụ án này liên quan đến nhiều phòng ban.
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 要害部门
- ngành quan trọng
- 文教部门
- ngành văn hoá giáo dục
- 机要 部门
- ngành trọng yếu.
- 公关 部门
- ngành quan hệ xã hội
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 他 是 我们 部门 的 主任
- Anh ấy là trưởng phòng của chúng tôi.
- 这次 会议 包括 所有 部门
- Cuộc họp này bao gồm tất cả các phòng ban.
- 命令 所属 各 部队 一齐 出动
- ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.
- 这个 项目 归属 哪个 部门 ?
- Dự án này thuộc về bộ phận nào?
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所属部门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所属部门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
所›
部›
门›