Đọc nhanh: 突发状况 (đột phát trạng huống). Ý nghĩa là: Tình hình khẩn cấp. Ví dụ : - 这个突发状况是他始料不及的 Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu
Ý nghĩa của 突发状况 khi là Danh từ
✪ Tình hình khẩn cấp
- 这个 突发状况 是 他 始料不及 的
- Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突发状况
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 你 要 掌握 市场 的 状况
- Bạn phải nắm bắt được tình hình thị trường.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 他 突发 佛 , 需要 急救
- Anh ấy đột ngột bị đột quỵ, cần cấp cứu.
- 老师 颁发奖状
- Thầy giáo trao bằng khen.
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 财务状况 应该 保持 透明
- Tình hình tài chính phải minh bạch.
- 她 的 健康状况 异常
- Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.
- 他 的 健康 状况不佳
- Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.
- 天气状况 影响 出行
- Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 检查一下 汽缸 状况
- Kiểm tra tình trạng của xi lanh.
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
- 我 已 遭遇 急诊 状况
- Tôi đã gặp trường hợp cấp cứu.
- 情况 突然 发生变化
- Mọi thứ đột ngột thay đổi.
- 这个 突发状况 是 他 始料不及 的
- Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu
- 大家 要 警惕 突发 情况
- Mọi người nên cảnh giác với những trường hợp khẩn cấp.
- 制定 措施 用于 应对 突发 情况
- Xây dựng các biện pháp ứng phó với tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突发状况
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突发状况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
发›
状›
突›