Đọc nhanh: 步态 (bộ thái). Ý nghĩa là: dáng đi, đi nước kiệu (ngựa). Ví dụ : - 一种新的基于区域特征的快速步态识别方法 Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
Ý nghĩa của 步态 khi là Danh từ
✪ dáng đi
行走、奔跑或脚移动的样子
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
✪ đi nước kiệu (ngựa)
四足动物的步态;经常至少有两只脚着地;特指一匹马缓慢单调行走的四拍步态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步态
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 做出 让步 的 姿态
- Thái độ nhượng bộ.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
步›