Đọc nhanh: 风度 (phong độ). Ý nghĩa là: phong độ; phong cách; tác phong. Ví dụ : - 有风度 có phong độ. - 风度翩翩 phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.
Ý nghĩa của 风度 khi là Danh từ
✪ phong độ; phong cách; tác phong
美好的举止姿态
- 有 风度
- có phong độ
- 风度翩翩
- phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.
So sánh, Phân biệt 风度 với từ khác
✪ 风格 vs 风度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风度
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 有 风度
- có phong độ
- 风度 端 凝
- thái độ thanh lịch
- 风度翩翩
- phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.
- 他 的 台风 很 有 风度
- Phong thái của anh ấy rất phong độ.
- 你 要 危坐 , 不失 风度
- Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 这个 少年 很 有 风度
- Chàng trai này rất có phong độ.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
- 他 的 速度 似风快
- Tốc độ của anh ấy nhanh hơn gió.
- 李 叔叔 潇洒 大方 风度翩翩
- chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời
- 他 很 有 绅士风度
- Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.
- 她 的 风度 很斌雅
- Cách cư xử của cô ấy rất thanh nhã.
- 印度 有 很多 美丽 的 风景
- Ấn Độ có nhiều phong cảnh đẹp.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 风 的 力度 足以 吹折 这棵 小树
- sức gió đủ để thổi ngã cái cây nhỏ này.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 她 的 风度 让 人 着迷
- Phong thái của cô ấy khiến người ta mê mẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
风›
phong thái; phong cáchmàu sắc đẹp đẽ; tài văn chương
phong thái; khí lượng; độ lượng
phong độ; khí phách
dáng vẻ; hình dángđiệudáng bộ
bộ dạng thuỳ mị; bộ dạng thướt tha (thường chỉ phụ nữ); vận
Dáng Vẻ, Hình Dáng, Màu
phong thái; phong tư; phong độ tư thái
Tư Thế, Điệu Bộ