风度 fēngdù

Từ hán việt: 【phong độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong độ). Ý nghĩa là: phong độ; phong cách; tác phong. Ví dụ : - có phong độ. - phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 风度 khi là Danh từ

phong độ; phong cách; tác phong

美好的举止姿态

Ví dụ:
  • - yǒu 风度 fēngdù

    - có phong độ

  • - 风度翩翩 fēngdùpiānpiān

    - phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.

So sánh, Phân biệt 风度 với từ khác

风格 vs 风度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风度

  • - 飞机 fēijī 安全 ānquán 度过 dùguò le 风暴 fēngbào

    - Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.

  • - yǒu 风度 fēngdù

    - có phong độ

  • - 风度 fēngdù duān níng

    - thái độ thanh lịch

  • - 风度翩翩 fēngdùpiānpiān

    - phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.

  • - de 台风 táifēng hěn yǒu 风度 fēngdù

    - Phong thái của anh ấy rất phong độ.

  • - yào 危坐 wēizuò 不失 bùshī 风度 fēngdù

    - Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..

  • - 根据 gēnjù 风向 fēngxiàng 测度 cèduó 今天 jīntiān 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ

    - Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.

  • - 这个 zhègè 少年 shàonián hěn yǒu 风度 fēngdù

    - Chàng trai này rất có phong độ.

  • - 图片 túpiàn 作为 zuòwéi 时代 shídài 杂志 zázhì 年度 niándù 风云人物 fēngyúnrénwù 自己 zìjǐ

    - Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.

  • - 舞台 wǔtái shàng 出现 chūxiàn le 一位 yīwèi 风度翩翩 fēngdùpiānpiān de 年轻人 niánqīngrén

    - Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.

  • - de 速度 sùdù 似风快 shìfēngkuài

    - Tốc độ của anh ấy nhanh hơn gió.

  • - 叔叔 shūshu 潇洒 xiāosǎ 大方 dàfāng 风度翩翩 fēngdùpiānpiān

    - chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời

  • - hěn yǒu 绅士风度 shēnshìfēngdù

    - Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.

  • - de 风度 fēngdù 很斌雅 hěnbīnyǎ

    - Cách cư xử của cô ấy rất thanh nhã.

  • - 印度 yìndù yǒu 很多 hěnduō 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng

    - Ấn Độ có nhiều phong cảnh đẹp.

  • - cái shì 最帅 zuìshuài 古装 gǔzhuāng 美男 měinán 风度翩翩 fēngdùpiānpiān 玉树临风 yùshùlínfēng

    - Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.

  • - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • - fēng de 力度 lìdù 足以 zúyǐ 吹折 chuīzhé 这棵 zhèkē 小树 xiǎoshù

    - sức gió đủ để thổi ngã cái cây nhỏ này.

  • - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò le 温度 wēndù 下降 xiàjiàng le 水平面 shuǐpíngmiàn 降低 jiàngdī le 很多 hěnduō

    - Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.

  • - de 风度 fēngdù ràng rén 着迷 zháomí

    - Phong thái của cô ấy khiến người ta mê mẩn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风度

Hình ảnh minh họa cho từ 风度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao