Đọc nhanh: 高姿态 (cao tư thái). Ý nghĩa là: khoan dung; thông cảm; cao thượng; cao quý; phong cách cao (nghiêm khắc với bản thân, nhưng có thái độ khoan dung, thông cảm với người khác). Ví dụ : - 你要高姿态,不要和他计较。 anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
Ý nghĩa của 高姿态 khi là Danh từ
✪ khoan dung; thông cảm; cao thượng; cao quý; phong cách cao (nghiêm khắc với bản thân, nhưng có thái độ khoan dung, thông cảm với người khác)
指对自己要求严格,而对别人表现出宽容、谅解的态度
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高姿态
- 姿态 优美
- Tư thế đẹp; vẻ đẹp
- 神态 高亢
- ra vẻ kiêu căng
- 神态 高傲
- ra vẻ kiêu căng
- 游泳 姿态
- Tư thế bơi
- 女孩 姿态 婵媛
- Cô gái có dáng vẻ thuyền quyên.
- 舞动 翟羽 姿态 美
- Nhảy múa với quạt lông gà có tư thế đẹp.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 过分 笔直 , 僵立 的 姿态
- Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
- 优雅 的 姿态
- tư thế tao nhã
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
- 做出 让步 的 姿态
- Thái độ nhượng bộ.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 这是 一种 气度 宽大 的 姿态
- Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.
- 运动员 以 临战 的 姿态 投入 赛前 训练
- vận động viên trong tư thế trước lúc thi đấu bước vào công việc tập luyện.
- 那个 舞女 姿态 性感
- Người vũ nữ đó có dáng vẻ quyến rũ.
- 她 走路 的 姿态 十分 婀娜
- Dáng đi của cô ấy rất uyển chuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高姿态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高姿态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姿›
态›
高›