高姿态 gāozītài

Từ hán việt: 【cao tư thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高姿态" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 姿

Đọc nhanh: 姿 (cao tư thái). Ý nghĩa là: khoan dung; thông cảm; cao thượng; cao quý; phong cách cao (nghiêm khắc với bản thân, nhưng có thái độ khoan dung, thông cảm với người khác). Ví dụ : - 姿。 anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高姿态 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高姿态 khi là Danh từ

khoan dung; thông cảm; cao thượng; cao quý; phong cách cao (nghiêm khắc với bản thân, nhưng có thái độ khoan dung, thông cảm với người khác)

指对自己要求严格,而对别人表现出宽容、谅解的态度

Ví dụ:
  • - yào 高姿态 gāozītài 不要 búyào 计较 jìjiào

    - anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高姿态

  • - 姿态 zītài 优美 yōuměi

    - Tư thế đẹp; vẻ đẹp

  • - 神态 shéntài 高亢 gāokàng

    - ra vẻ kiêu căng

  • - 神态 shéntài 高傲 gāoào

    - ra vẻ kiêu căng

  • - 游泳 yóuyǒng 姿态 zītài

    - Tư thế bơi

  • - 女孩 nǚhái 姿态 zītài 婵媛 chányuán

    - Cô gái có dáng vẻ thuyền quyên.

  • - 舞动 wǔdòng 翟羽 díyǔ 姿态 zītài měi

    - Nhảy múa với quạt lông gà có tư thế đẹp.

  • - 普通 pǔtōng 劳动者 láodòngzhě de 姿态 zītài 出现 chūxiàn

    - Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.

  • - 瞄准 miáozhǔn de 姿态 zītài yào 这么着 zhèmezhāo cái 打得准 dǎdézhǔn

    - tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.

  • - 态度 tàidù 高慢 gāomàn 目中无人 mùzhōngwúrén

    - thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.

  • - 过分 guòfèn 笔直 bǐzhí 僵立 jiānglì de 姿态 zītài

    - Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.

  • - 仪态万方 yítàiwànfāng ( 姿态 zītài 美丽 měilì 多姿 duōzī )

    - dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).

  • - 优雅 yōuyǎ de 姿态 zītài

    - tư thế tao nhã

  • - zuò 任何 rènhé shì dōu 低姿态 dīzītài 处理 chǔlǐ

    - Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.

  • - yào 高姿态 gāozītài 不要 búyào 计较 jìjiào

    - anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.

  • - 做出 zuòchū 让步 ràngbù de 姿态 zītài

    - Thái độ nhượng bộ.

  • - zài 进入 jìnrù 喷嘴 pēnzuǐ 之前 zhīqián 蒸汽 zhēngqì 处于 chǔyú 高压 gāoyā 状态 zhuàngtài

    - Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 气度 qìdù 宽大 kuāndà de 姿态 zītài

    - Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.

  • - 运动员 yùndòngyuán 临战 línzhàn de 姿态 zītài 投入 tóurù 赛前 sàiqián 训练 xùnliàn

    - vận động viên trong tư thế trước lúc thi đấu bước vào công việc tập luyện.

  • - 那个 nàgè 舞女 wǔnǚ 姿态 zītài 性感 xìnggǎn

    - Người vũ nữ đó có dáng vẻ quyến rũ.

  • - 走路 zǒulù de 姿态 zītài 十分 shífēn 婀娜 ēnuó

    - Dáng đi của cô ấy rất uyển chuyển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高姿态

Hình ảnh minh họa cho từ 高姿态

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高姿态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 姿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOV (戈人女)
    • Bảng mã:U+59FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao