气度 qìdù

Từ hán việt: 【khí độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí độ). Ý nghĩa là: phong thái; khí phách. Ví dụ : - 。 phong thái hơn người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气度 khi là Danh từ

phong thái; khí phách

(人的) 气魄和表现出来的度量

Ví dụ:
  • - 气度不凡 qìdùbùfán

    - phong thái hơn người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气度

  • - 极度 jídù 无奈 wúnài 叹气 tànqì

    - Anh ấy thở dài đầy bất lực.

  • - 气度 qìdù 幽娴 yōuxián

    - phong thái dịu dàng

  • - 气度不凡 qìdùbùfán

    - phong thái hơn người.

  • - 气度 qìdù 恢弘 huīhóng

    - thái độ khoáng đạt

  • - 空气 kōngqì zhōng de 湿度 shīdù hěn gāo

    - Độ ẩm trong không khí rất cao.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保持 bǎochí de 态度 tàidù

    - Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.

  • - 南纬 nánwěi 10 de 气候 qìhòu hěn

    - Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.

  • - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • - 降低 jiàngdī 温度 wēndù 隔绝 géjué 空气 kōngqì shì 灭火 mièhuǒ de 根本 gēnběn 方法 fāngfǎ

    - hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.

  • - 今天 jīntiān 气温 qìwēn 高达 gāodá 35

    - Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ

  • - zài 我们 wǒmen 忍不住 rěnbuzhù 叹气 tànqì bìng 开始 kāishǐ 忍住 rěnzhù 呵欠 hēqiàn 之前 zhīqián 蜜月 mìyuè shì hái wèi 度过 dùguò de

    - Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.

  • - 强硬 qiángyìng de 态度 tàidù ràng 工人 gōngrén men 非常 fēicháng 生气 shēngqì

    - thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.

  • - 脾气好 píqihǎo 度量 dùliàng néng 容人 róngrén

    - anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.

  • - 潮流 cháoliú 强度 qiángdù yīn 天气 tiānqì 而异 éryì

    - Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.

  • - 气温 qìwēn 降到 jiàngdào le 零度 língdù

    - Nhiệt độ giảm xuống 0 độ.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 气度 qìdù 宽大 kuāndà de 姿态 zītài

    - Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.

  • - 调节 tiáojié le 暖气 nuǎnqì de 温度 wēndù

    - Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.

  • - 湿度 shīdù shì 空气 kōngqì 内含 nèihán 水分 shuǐfèn 多少 duōshǎo de 量度 liángdù

    - Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.

  • - 恒湿器 héngshīqì 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 显示 xiǎnshì huò 控制 kòngzhì 空气 kōngqì zhōng 相对湿度 xiāngduìshīdù de 仪器 yíqì

    - Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.

  • - 他们 tāmen de 态度 tàidù 十分 shífēn

    - Thái độ của họ rất hòa nhã.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气度

Hình ảnh minh họa cho từ 气度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao