Đọc nhanh: 气度 (khí độ). Ý nghĩa là: phong thái; khí phách. Ví dụ : - 气度不凡。 phong thái hơn người.
Ý nghĩa của 气度 khi là Danh từ
✪ phong thái; khí phách
(人的) 气魄和表现出来的度量
- 气度不凡
- phong thái hơn người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气度
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 气度不凡
- phong thái hơn người.
- 气度 恢弘
- thái độ khoáng đạt
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 我们 需要 保持 和 气 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.
- 南纬 10 度 的 气候 很 热
- Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
- 潮流 强度 因 天气 而异
- Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.
- 气温 降到 了 零度
- Nhiệt độ giảm xuống 0 độ.
- 这是 一种 气度 宽大 的 姿态
- Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
- 湿度 是 空气 内含 水分 多少 的 量度
- Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 他们 的 态度 十分 和 气
- Thái độ của họ rất hòa nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
气›