Đọc nhanh: 既然 (kí nhiên). Ý nghĩa là: đã; nếu đã; nếu như. Ví dụ : - 既然这样不行,那么你打算怎么办? Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?. - 既然这是他的意见,我不反对。 Nếu đây là ý kiến của anh ấy, tôi không phản đối.
Ý nghĩa của 既然 khi là Liên từ
✪ đã; nếu đã; nếu như
连词,用在上半句话里,下半句话里往往用副词''就、也、还''跟它呼应,表示先提出前提, 而后加以推论
- 既然 这样 不行 , 那么 你 打算 怎么办 ?
- Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?
- 既然 这 是 他 的 意见 , 我 不 反对
- Nếu đây là ý kiến của anh ấy, tôi không phản đối.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 既然
✪ 既然……,就/也/还……
(kết hợp với 就、也、还, biểu thị việc đưa ra tiền đề trước rồi suy luận sau)
- 你 既然 一定 要 去 , 我 也 不便 阻拦
- Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
- 既然 知道 做错 了 , 就 应当 赶快 纠正
- Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
✪ 既然……,为什么/还+……
Nếu đã..., sao còn....
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
So sánh, Phân biệt 既然 với từ khác
✪ 既 vs 既然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既然
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 既然 不会 , 就别 胡来
- nếu không biết thì đừng có làm càn.
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
- 既然 开始 , 不能 放弃
- Nếu đã bắt đầu rồi thì không thể từ bỏ.
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
- 既然 这样 , 索性 不 做 了
- Đã thế thì thôi, không làm nữa.
- 既然 来 了 , 就别 走 了
- Nếu đã đến rồi thì đừng đi nữa.
- 既然 你 忙 , 就别 去 嘛
- bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.
- 既然如此 , 你 说 什么 就是 什么
- Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi
- 既然 知道 , 为何 不说
- Nếu đã biết rồi thì tại sao không nói.
- 既然 他 什么 都 不 说 我们 也 不好意思 再 问 了
- Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.
- 你 既然 不 同意 就算 了
- Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.
- 既然 有事 , 何不 早说
- Đã có việc, sao không nói sớm?
- 既然 这 是 他 的 意见 , 我 不 反对
- Nếu đây là ý kiến của anh ấy, tôi không phản đối.
- 既然 选 你 , 你 就 不要 再 推让 了
- Nếu tôi đã chọn bạn, bạn không cần tiếp tục phải nhượng bộ nữa.
- 你 既然 一定 要 去 , 我 也 不便 阻拦
- Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 既然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm既›
然›