既然 jìrán

Từ hán việt: 【kí nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "既然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí nhiên). Ý nghĩa là: đã; nếu đã; nếu như. Ví dụ : - ? Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?. - 。 Nếu đây là ý kiến của anh ấy, tôi không phản đối.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 既然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 既然 khi là Liên từ

đã; nếu đã; nếu như

连词,用在上半句话里,下半句话里往往用副词''就、也、还''跟它呼应,表示先提出前提, 而后加以推论

Ví dụ:
  • - 既然 jìrán 这样 zhèyàng 不行 bùxíng 那么 nàme 打算 dǎsuàn 怎么办 zěnmebàn

    - Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?

  • - 既然 jìrán zhè shì de 意见 yìjiàn 反对 fǎnduì

    - Nếu đây là ý kiến của anh ấy, tôi không phản đối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 既然

既然……,就/也/还……

(kết hợp với 就、也、还, biểu thị việc đưa ra tiền đề trước rồi suy luận sau)

Ví dụ:
  • - 既然 jìrán 一定 yídìng yào 不便 bùbiàn 阻拦 zǔlán

    - Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.

  • - 既然 jìrán 知道 zhīdào 做错 zuòcuò le jiù 应当 yīngdāng 赶快 gǎnkuài 纠正 jiūzhèng

    - Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.

既然……,为什么/还+……

Nếu đã..., sao còn....

Ví dụ:
  • - 既然 jìrán 不想 bùxiǎng hái 干嘛 gànma

    - Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?

So sánh, Phân biệt 既然 với từ khác

既 vs 既然

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa đã, đã vậy.
Khác:
- "" có thể kết hợp với , tạo thành kết cấu cố định (...., ....).
"" không có cách dùng này.
- "" dùng trong văn viết.
"" dùng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既然

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - 既然 jìrán 无意 wúyì 参加 cānjiā jiù 不必 bùbì 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.

  • - 既然 jìrán 双方 shuāngfāng dōu 同意 tóngyì 这件 zhèjiàn shì jiù 只好 zhǐhǎo 作罢 zuòbà le

    - hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.

  • - xiǎng 既然 jìrán 来到 láidào le 门口 ménkǒu 莫如 mòrú 跟着 gēnzhe 进去 jìnqù 看看 kànkàn

    - anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.

  • - 既然 jìrán shàng le 圈套 quāntào jiù 不得不 bùdébù tīng 人家 rénjiā 摆治 bǎizhì

    - anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.

  • - 既然 jìrán 不会 búhuì 就别 jiùbié 胡来 húlái

    - nếu không biết thì đừng có làm càn.

  • - 既然 jìrán 不想 bùxiǎng hái 干嘛 gànma

    - Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?

  • - 既然 jìrán 开始 kāishǐ 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Nếu đã bắt đầu rồi thì không thể từ bỏ.

  • - 既然 jìrán 知道 zhīdào jiù 不必 bùbì zài 追问 zhuīwèn le

    - anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.

  • - 既然 jìrán 这样 zhèyàng 索性 suǒxìng zuò le

    - Đã thế thì thôi, không làm nữa.

  • - 既然 jìrán lái le 就别 jiùbié zǒu le

    - Nếu đã đến rồi thì đừng đi nữa.

  • - 既然 jìrán máng 就别 jiùbié ma

    - bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.

  • - 既然如此 jìránrúcǐ shuō 什么 shénme 就是 jiùshì 什么 shénme

    - Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi

  • - 既然 jìrán 知道 zhīdào 为何 wèihé 不说 bùshuō

    - Nếu đã biết rồi thì tại sao không nói.

  • - 既然 jìrán 什么 shénme dōu shuō 我们 wǒmen 不好意思 bùhǎoyìsī zài wèn le

    - Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.

  • - 既然 jìrán 同意 tóngyì 就算 jiùsuàn le

    - Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.

  • - 既然 jìrán 有事 yǒushì 何不 hébù 早说 zǎoshuō

    - Đã có việc, sao không nói sớm?

  • - 既然 jìrán zhè shì de 意见 yìjiàn 反对 fǎnduì

    - Nếu đây là ý kiến của anh ấy, tôi không phản đối.

  • - 既然 jìrán xuǎn jiù 不要 búyào zài 推让 tuīràng le

    - Nếu tôi đã chọn bạn, bạn không cần tiếp tục phải nhượng bộ nữa.

  • - 既然 jìrán 一定 yídìng yào 不便 bùbiàn 阻拦 zǔlán

    - Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 既然

Hình ảnh minh họa cho từ 既然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 无 (+5 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AIMVU (日戈一女山)
    • Bảng mã:U+65E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao