Đọc nhanh: 如下 (như hạ). Ý nghĩa là: như sau; dưới đây; sau đây. Ví dụ : - 列举如下 liệt kê dưới đây.. - 现将应注意的事情说明如下。 bây giờ xin nói rõ những việc cần chú ý như sau.
Ý nghĩa của 如下 khi là Từ điển
✪ như sau; dưới đây; sau đây
如同下面所叙述或列举的
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 现将 应 注意 的 事情 说明 如下
- bây giờ xin nói rõ những việc cần chú ý như sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如下
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 矢如雨般 落下
- Mũi tên rơi xuống như mưa.
- 如果 你 想 下 订单 办公室 在 前面
- Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
- 如果 你 还 清醒 的话 敲 两下 门
- Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
- 如何 区分 对联 中 的 上下联
- Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 如果 一跤 跌下去 , 那 还 了 得
- nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!
- 无论如何 我 都 喜欢 下去
- Tôi sẽ thích nó dù có thế nào.
- 你 先 试验 一下 , 何如
- anh cứ thử nghiệm trước đi xem ra sao?
- 参议院 决议 如下 ..
- Quyết định của Thượng viện như sau...
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 如果 下雨 , 我 就 不 出门
- Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
- 假如 下雨 , 我们 就 不 去 公园 了
- Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
- 如果 下雨 , 那 我 就 不 去
- Nếu mưa, vậy thì tôi sẽ không đi.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
如›