Đọc nhanh: 好处费 (hảo xứ phí). Ý nghĩa là: tiền trà nước; tiền cà phê.
Ý nghĩa của 好处费 khi là Danh từ
✪ tiền trà nước; tiền cà phê
托人办事时付给的额外费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好处费
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 木耳 对 健康 有 很多 好处
- Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
- 红薯 对 身体 有 好处
- Khoai lang có lợi cho sức khỏe.
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
- 让 你 破费 , 真 不好意思
- Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 这件 事 处理 还好
- Việc này xử lý cũng ổn.
- 别 妄图 捞 好处
- Đừng có mơ tưởng vơ vét được lợi ích.
- 运动 的 好处 是 减肥
- Lợi ích của vận động là giảm béo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好处费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好处费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
好›
费›