Đọc nhanh: 好相处 (hảo tướng xứ). Ý nghĩa là: Dễ hòa hợp; dễ sống chung. Ví dụ : - 孩子们应该学会与其他孩子友好相处。 Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
Ý nghĩa của 好相处 khi là Từ điển
✪ Dễ hòa hợp; dễ sống chung
- 孩子 们 应该 学会 与 其他 孩子 友好相处
- Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好相处
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 真相大白 , 只好 罢休
- chân tướng đã lộ rõ, nên đành buông xuôi.
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 木耳 对 健康 有 很多 好处
- Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
- 红薯 对 身体 有 好处
- Khoai lang có lợi cho sức khỏe.
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 我 和 同学 相处 得 不好
- Tôi và bạn học sống chung không hòa hợp.
- 他 和 同事 相处 得 很 好
- Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.
- 孩子 们 应该 学会 与 其他 孩子 友好相处
- Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
- 汉族人 相信 这种 特殊 的 鸡蛋 对 他们 的 健康 有 好处
- Người Hán tin rằng loại trứng đặc biệt này rất tốt cho sức khỏe của họ.
- 他人 很 好 , 应该 很 好 相处
- Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.
- 我们 很 好 相处 的
- Chúng tôi rất là dễ gần
- 我 和 他 相处 得 很 好
- Tôi và anh ấy sống với nhau hòa hợp.
- 我们 和 邻居 相处 得 很 好
- Chúng tôi sống hòa thuận với hàng xóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好相处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好相处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
好›
相›