克己 kèjǐ

Từ hán việt: 【khắc kỉ】

"克己" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khắc kỉ). Ý nghĩa là: khắc kỷ; tự kềm chế (yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân), bổn tiệm; bần tiệm; tiểu tiệm (các cửa hàng buôn bán tự xưng mình là cửa hàng bán đồ rẻ tiền), tiết kiệm; dè sẻn. Ví dụ : - 。 tự tiết kiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 克己 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 克己 khi là Danh từ

khắc kỷ; tự kềm chế (yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân)

克制自己的私心,对自己要求严格

bổn tiệm; bần tiệm; tiểu tiệm (các cửa hàng buôn bán tự xưng mình là cửa hàng bán đồ rẻ tiền)

商店自 称 货价便宜,不多赚钱

tiết kiệm; dè sẻn

节俭,俭省

Ví dụ:
  • - 自奉 zìfèng 克己 kèjǐ

    - tự tiết kiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克己

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 自奉 zìfèng 克己 kèjǐ

    - tự tiết kiệm.

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 克制不住 kèzhìbúzhù le 自己 zìjǐ de 冲动 chōngdòng

    - Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.

  • - 克制 kèzhì zhù le 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Tôi đã kiềm chế được cảm xúc của mình.

  • - 克制不住 kèzhìbúzhù 自己 zìjǐ de 脾气 píqi

    - Tôi không kiềm chế được tính khí của mình.

  • - 需要 xūyào 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 脾气 píqi

    - Tôi cần phải kiềm chế tính khí của mình.

  • - 克制 kèzhì zhù le 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Cô ấy đã kiềm chế được cơn giận của mình.

  • - 成功 chénggōng 克制 kèzhì le 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Cô ấy đã thành công trong việc kiềm chế cơn giận của mình.

  • - 必须 bìxū 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Tôi phải kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - 努力 nǔlì 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - 自己 zìjǐ 突然 tūrán yǒu 良心 liángxīn le 杰克 jiékè jiù 跟着 gēnzhe ma

    - Cô ấy đột nhiên được tận tâm và Jack phải nhảy tới?

  • - hěn néng 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情感 qínggǎn 冷静 lěngjìng 对待 duìdài 一切 yīqiè 问题 wèntí

    - Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.

  • - 克服 kèfú le 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy đã khắc phục khuyết điểm.

  • - 很会 hěnhuì 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy rất biết kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - 克服 kèfú le 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Tôi đã khắc phục những điểm yếu của mình.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 克己

Hình ảnh minh họa cho từ 克己

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 克己 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 克己 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao