奖品 jiǎngpǐn

Từ hán việt: 【tưởng phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奖品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng phẩm). Ý nghĩa là: phần thưởng; giải thưởng; tặng phẩm. Ví dụ : - 。 Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.. - . Người chiến thắng nhận được giải thưởng.. - . Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奖品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奖品 khi là Danh từ

phần thưởng; giải thưởng; tặng phẩm

作奖励用的物品

Ví dụ:
  • - 奖品 jiǎngpǐn 授给 shòugěi le 优胜者 yōushèngzhě

    - Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.

  • - 获胜者 huòshèngzhě 得到 dédào le 奖品 jiǎngpǐn

    - Người chiến thắng nhận được giải thưởng.

  • - 胜者 shèngzhě yǒu 选择 xuǎnzé 奖品 jiǎngpǐn de 优先权 yōuxiānquán

    - Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖品

  • - 这种 zhèzhǒng 胶能 jiāonéng 修补 xiūbǔ 破裂 pòliè de 物品 wùpǐn

    - Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - 汉堡 hànbǎo shì 食品 shípǐn

    - Hamburger là đồ ăn.

  • - 品箫 pǐnxiāo

    - thổi tiêu.

  • - 品性 pǐnxìng 敦厚 dūnhòu

    - tính nết đôn hậu

  • - 丰美 fēngměi de 食品 shípǐn

    - thực phẩm dồi dào.

  • - 广告 guǎnggào 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo sản phẩm.

  • - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

  • - 奖品 jiǎngpǐn 奖状 jiǎngzhuàng 称赞 chēngzàn de 某事 mǒushì 特别 tèbié shì 官方 guānfāng de 奖品 jiǎngpǐn huò 奖状 jiǎngzhuàng

    - Giải thưởng, chứng nhận hoặc sự khen ngợi về một điều gì đó, đặc biệt là giải thưởng hoặc chứng nhận chính thức từ cơ quan chính phủ.

  • - 奖品 jiǎngpǐn 授给 shòugěi le 优胜者 yōushèngzhě

    - Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.

  • - 获胜者 huòshèngzhě 得到 dédào le 奖品 jiǎngpǐn

    - Người chiến thắng nhận được giải thưởng.

  • - zhān 赢得 yíngde le 奖品 jiǎngpǐn

    - Bạn được giải thưởng nhờ có may mắn.

  • - 他们 tāmen duì 奖品 jiǎngpǐn hěn 吝啬 lìnsè

    - Họ rất keo kiệt với giải thưởng.

  • - 胜者 shèngzhě yǒu 选择 xuǎnzé 奖品 jiǎngpǐn de 优先权 yōuxiānquán

    - Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.

  • - zhè 两幅 liǎngfú 作品 zuòpǐn 各有千秋 gèyǒuqiānqiū shuí néng 获奖 huòjiǎng 很难 hěnnán 预料 yùliào

    - Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.

  • - 公正 gōngzhèng 评选 píngxuǎn chū 获奖作品 huòjiǎngzuòpǐn

    - Các tác phẩm chiến thắng sẽ được lựa chọn một cách công bằng.

  • - 作品 zuòpǐn 经过 jīngguò 批评 pīpíng cái 决定 juédìng 奖励 jiǎnglì

    - Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.

  • - shì 奖金 jiǎngjīn ne 还是 háishì 奖品 jiǎngpǐn ne 众口难调 zhòngkǒunántiáo 意见 yìjiàn 很难 hěnnán 统一 tǒngyī

    - Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.

  • - 可以 kěyǐ zài 这里 zhèlǐ 领取 lǐngqǔ 奖品 jiǎngpǐn

    - Bạn có thể nhận giải thưởng tại đây.

  • - mǎi le 优质产品 yōuzhìchǎnpǐn

    - Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奖品

Hình ảnh minh họa cho từ 奖品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奖品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao