奖牌 jiǎngpái

Từ hán việt: 【tưởng bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奖牌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng bài). Ý nghĩa là: huy chương; phần thưởng. Ví dụ : - Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奖牌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奖牌 khi là Danh từ

huy chương; phần thưởng

分为金、银、铜牌,体育比赛中按此三个等级给优胜者颁奖

Ví dụ:
  • - cái 稀罕 xīhan 卢克 lúkè de 傻帽 shǎmào 奖牌 jiǎngpái

    - Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖牌

  • - 门牌 ménpái èr

    - nhà số 2.

  • - 信号 xìnhào pái hěn 重要 zhòngyào

    - Biển hiệu rất quan trọng.

  • - 车牌号 chēpáihào 有个 yǒugè

    - Biển số xe có số sáu.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - 这个 zhègè 牌子 páizi 很潮 hěncháo

    - Thương hiệu này rất thời thượng.

  • - 名牌 míngpái 山羊绒 shānyángróng de 袜裤 wàkù jiǎn le gěi 穿 chuān

    - Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.

  • - 小心 xiǎoxīn 抚摸 fǔmō zhe méi 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.

  • - 老牌 lǎopái 殖民主义 zhímínzhǔyì

    - người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.

  • - 不要 búyào de 安慰 ānwèi jiǎng

    - Tôi không muốn giải khuyến khích của bạn.

  • - 营销 yíngxiāo 不仅仅 bùjǐnjǐn 营销 yíngxiāo 产品 chǎnpǐn gèng 重要 zhòngyào de shì 营销 yíngxiāo 个人 gèrén 品牌 pǐnpái

    - Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.

  • - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • - 奖牌 jiǎngpái 高高地 gāogāodì 举起 jǔqǐ

    - Cầm huy chương giơ lên cao.

  • - 奖项 jiǎngxiàng 包括 bāokuò 现金 xiànjīn 奖牌 jiǎngpái

    - Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.

  • - 小明 xiǎomíng zhāi dào 奖牌 jiǎngpái

    - Tiểu Minh đạt được huy chương.

  • - 获得 huòdé 两枚 liǎngméi 奖牌 jiǎngpái

    - Anh ấy đạt được 2 tấm huy chương.

  • - 获得 huòdé 很多 hěnduō 奖牌 jiǎngpái

    - Anh ấy đạt được rất nhiều huy chương.

  • - cái 稀罕 xīhan 卢克 lúkè de 傻帽 shǎmào 奖牌 jiǎngpái

    - Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.

  • - 获得 huòdé le 第一名 dìyìmíng de 奖牌 jiǎngpái

    - Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.

  • - dào 市區 shìqū de 公車 gōngchē 站牌 zhànpái zài 哪裡 nǎlǐ

    - Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奖牌

Hình ảnh minh họa cho từ 奖牌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奖牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao