物质奖励 wùzhí jiǎnglì

Từ hán việt: 【vật chất tưởng lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "物质奖励" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vật chất tưởng lệ). Ý nghĩa là: Khen thưởng vật chất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 物质奖励 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 物质奖励 khi là Danh từ

Khen thưởng vật chất

物质奖励(material reward)是以增加公务员的物质利益的方式对公务员的工作表现和成绩给予肯定、鼓励和表扬的奖励措施。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物质奖励

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 物业 wùyè 提升 tíshēng 居民 jūmín 生活品质 shēnghuópǐnzhì

    - Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.

  • - 暗物质 ànwùzhì àn 能量 néngliàng de 比重 bǐzhòng

    - Vật chất tối và năng lượng tối

  • - 毒蛇 dúshé shì 一种 yīzhǒng 分泌 fēnmì 有毒 yǒudú 物质 wùzhì huò 毒液 dúyè de 动物 dòngwù

    - rắn độc là loài động vật tiết ra chất độc hoặc nọc độc.

  • - 物质文明 wùzhìwénmíng

    - nền văn minh vật chất

  • - 基质 jīzhì mài 石嵌 shíqiàn yǒu 化石 huàshí huò 水晶 shuǐjīng de 固体 gùtǐ 物质 wùzhì

    - Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.

  • - 公司 gōngsī duì 优秀员工 yōuxiùyuángōng 予以 yǔyǐ 奖励 jiǎnglì

    - Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.

  • - zhuō 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - hiểu rõ bản chất sự vật

  • - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 食物 shíwù 摄取 shèqǔ 蛋白质 dànbáizhì

    - Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.

  • - 锅炉 guōlú 内壁 nèibì yào 洗刷 xǐshuā 一下 yīxià 除去 chúqù 钙质 gàizhì 沉淀物 chéndiànwù

    - Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.

  • - 铁质 tiězhì 食物 shíwù biǎo

    - Bảng thực vật chứa sắt

  • - 奖励 jiǎnglì

    - khen thưởng.

  • - 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn shì de 奖励 jiǎnglì

    - Số tiền thưởng này là phần thưởng của anh ấy.

  • - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 奖给 jiǎnggěi 奖励 jiǎnglì

    - Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.

  • - 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn 奖励 jiǎnglì 优秀员工 yōuxiùyuángōng

    - Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.

  • - 老师 lǎoshī 许愿 xǔyuàn 奖励 jiǎnglì

    - Thầy giáo hứa phát thưởng.

  • - huò le 三等 sānděng 奖励 jiǎnglì

    - Anh ấy đã giành được giải thưởng hạng ba.

  • - 值得 zhíde 嘉奖 jiājiǎng de 值得 zhíde 奖励 jiǎnglì huò 称赞 chēngzàn de 具有 jùyǒu 价值 jiàzhí de

    - Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.

  • - 这种 zhèzhǒng 物质 wùzhì 激励 jīlì le 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Chất này kích thích sự phát triển của thực vật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 物质奖励

Hình ảnh minh họa cho từ 物质奖励

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物质奖励 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MSKS (一尸大尸)
    • Bảng mã:U+52B1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao