天文 tiānwén

Từ hán việt: 【thiên văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên văn). Ý nghĩa là: thiên văn. Ví dụ : - 。 Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.. - 130。 đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.. - thiên văn học hàng hải.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天文 khi là Danh từ

thiên văn

日月星辰等天体在宇宙间分布、运行等现象

Ví dụ:
  • - 被誉为 bèiyùwèi 现代 xiàndài 天文学 tiānwénxué de 奠基人 diànjīrén

    - Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.

  • - 天文台 tiānwéntái 装有 zhuāngyǒu 口径 kǒujìng 130 毫米 háomǐ 折射 zhéshè 望远镜 wàngyuǎnjìng gōng 人们 rénmen 观察 guānchá 星空 xīngkōng

    - đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.

  • - 航海 hánghǎi 天文学 tiānwénxué

    - thiên văn học hàng hải.

  • - 天象 tiānxiàng 表演 biǎoyǎn 引发 yǐnfā le 大家 dàjiā duì 天文学 tiānwénxué de 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.

  • - 天文 tiānwén

    - lịch thiên văn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天文

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 作文 zuòwén

    - Anh ấy luyện viết văn mỗi ngày.

  • - 这个 zhègè 宝石 bǎoshí de 价格 jiàgé 十分 shífēn 昂贵 ángguì 简直 jiǎnzhí shì 天文数字 tiānwénshùzì

    - Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.

  • - 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng hěn 奇妙 qímiào

    - Hiện tượng thiên văn rất kỳ diệu.

  • - 天文 tiānwén

    - lịch thiên văn.

  • - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • - 每天 měitiān dōu kàn 英文 yīngwén 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy đọc báo tiếng Anh mỗi ngày.

  • - qīn 天监 tiānjiàn 观测 guāncè 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng

    - Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.

  • - 航海 hánghǎi 天文学 tiānwénxué

    - thiên văn học hàng hải.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 明天 míngtiān jiù 可以 kěyǐ 见报 jiànbào

    - bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.

  • - 每天 měitiān dōu xué 中文 zhōngwén

    - Tôi học tiếng Trung mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen 天天 tiāntiān 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Chúng tôi học tiếng Trung mỗi ngày.

  • - 今天 jīntiān 课文 kèwén 一句 yījù dōu bèi 出来 chūlái

    - Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.

  • - 天象 tiānxiàng 表演 biǎoyǎn 引发 yǐnfā le 大家 dàjiā duì 天文学 tiānwénxué de 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.

  • - 今天 jīntiān 不了 bùliǎo 文件 wénjiàn

    - Hôm nay tôi không nộp được tài liệu.

  • - 天文学 tiānwénxué shì 一门 yīmén 严谨 yánjǐn de 科学 kēxué 占星术 zhānxīngshù 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.

  • - 明天 míngtiān 我会 wǒhuì 参加 cānjiā 文艺会演 wényìhuìyǎn

    - Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ

  • - 太穷 tàiqióng le 买不起 mǎibuqǐ 天文 tiānwén 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.

  • - 天安门 tiānānmén 迤西 yíxī shì 中山公园 zhōngshāngōngyuán 迤东 yídōng shì 劳动人民文化宫 láodòngrénmínwénhuàgōng

    - phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.

  • - 今天 jīntiān 要默 yàomò 课文 kèwén

    - Hôm nay phải viết lại bài khóa.

  • - 以防 yǐfáng 天真 tiānzhēn yǒu 机会 jīhuì gēn 外星 wàixīng 文明 wénmíng 接触 jiēchù

    - Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天文

Hình ảnh minh họa cho từ 天文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa