Đọc nhanh: 天文 (thiên văn). Ý nghĩa là: thiên văn. Ví dụ : - 他被誉为现代天文学的奠基人。 Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.. - 天文台装有口径130毫米折射望远镜,供人们观察星空。 đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.. - 航海天文学 thiên văn học hàng hải.
Ý nghĩa của 天文 khi là Danh từ
✪ thiên văn
日月星辰等天体在宇宙间分布、运行等现象
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 航海 天文学
- thiên văn học hàng hải.
- 天象 表演 引发 了 大家 对 天文学 的 浓厚兴趣
- biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.
- 天文 历
- lịch thiên văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天文
- 他 每天 都 练习 作文
- Anh ấy luyện viết văn mỗi ngày.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 天文 现象 很 奇妙
- Hiện tượng thiên văn rất kỳ diệu.
- 天文 历
- lịch thiên văn.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 他 每天 都 看 英文 报纸
- Anh ấy đọc báo tiếng Anh mỗi ngày.
- 钦 天监 观测 天文 现象
- Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.
- 航海 天文学
- thiên văn học hàng hải.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
- 我 每天 都 学 中文
- Tôi học tiếng Trung mỗi ngày.
- 我们 天天 学习 中文
- Chúng tôi học tiếng Trung mỗi ngày.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 天象 表演 引发 了 大家 对 天文学 的 浓厚兴趣
- biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.
- 我 今天 递 不了 文件
- Hôm nay tôi không nộp được tài liệu.
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 明天 我会 参加 文艺会演
- Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 今天 要默 课文
- Hôm nay phải viết lại bài khóa.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
文›