Đọc nhanh: 地理 (địa lí). Ý nghĩa là: địa lý, địa lý học, phong thuỷ. Ví dụ : - 地理先生(看风水的人)。 thầy địa lý; thầy phong thuỷ.
Ý nghĩa của 地理 khi là Danh từ
✪ địa lý
全世界或一个地区的山川; 气候等自然环境及物产; 交通; 居民点等社会经济因素的总的情况
✪ địa lý học
地理学
✪ phong thuỷ
风水
- 地理 先生 ( 看风水 的 人 )
- thầy địa lý; thầy phong thuỷ.
✪ địa dư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地理
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 爸爸 考 我 地理知识
- Bố đố tôi về kiến thức địa lý.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 日食 地球物理
- Vật lý địa cầu nhật thực.
- 他 保守 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 他 疲惫 地 整理 了 文件
- Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
理›