Đọc nhanh: 天壤之别 (thiên nhưỡng chi biệt). Ý nghĩa là: khác xa so với, một thế giới của sự khác biệt, (nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày. Ví dụ : - 自信和自负是有差别的,只是一字之差就是天壤之别。 Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
Ý nghĩa của 天壤之别 khi là Thành ngữ
✪ khác xa so với
a far cry from
✪ một thế giới của sự khác biệt
a world of difference
✪ (nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày
fig. night and day difference
✪ (văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)
lit. as different as sky and earth (idiom)
✪ thái cực đối lập
opposite extremes
✪ khác nhau một trời một vực
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天壤之别
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 占去 了 一天 的 三分 之
- Chiếm tới một phần ba thời gian trong ngày.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 别 做 这 等 痴愚 之 事
- Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 天渊之别
- khác nhau một trời một vực
- 他们 的 能力 天壤之别
- Năng lực của họ khác nhau một trời một vực.
- 霄壤之别
- Khác nhau một trời một vực.
- 天壤之别
- khác nhau một trời một vực.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天壤之别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天壤之别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
别›
壤›
天›
càng khác càng tốtcách nhau hai cực (thành ngữ)
một trời một vực; khác nhau rõ ràng
một trời một vực; khác nhau rõ rệtkhác nhau rõ ràng
khác nhau một trời một vực
không kém gì từ thiên đường xuống vực thẳm (thành ngữ); khác nhau nhiềukhoảng cách không thể lớn hơnthế giới xa nhau
Hoàn Toàn Khác
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt
sự khác biệt lớn
đa dạng
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
hoàn toàn khácrất khác nhau
một trời một vực
phù hợp như nhaukhông nhiều để phân biệt ai mạnh hơn
Ngang Tài Ngang Sức
không khác nhiều; không khác mấy
không phân cao thấp; sức tài ngang nhau
đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhauná ná
bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng); tám lạng nửa cân
gần như ngang bằng
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
Quơ Đũa Cả Nắm, Nhất Loạt Như Nhau (Thường Dùng Trong Câu Phủ Định)