Đọc nhanh: 大相径庭 (đại tướng kính đình). Ý nghĩa là: một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời. Ví dụ : - 他们的意见大相径庭,无法折中。 ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
Ý nghĩa của 大相径庭 khi là Thành ngữ
✪ một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
《庄子·逍遥游》:''大有径庭,不近人情焉''后来用''大相径庭''表示彼此相差很远或矛盾很大
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大相径庭
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 意大利 有 相
- Nước Ý có thủ tướng.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 大家 互相支持
- Mọi người hỗ trợ lẫn nhau.
- 他 请求 大家 把 真相 告诉 他
- Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 真相大白 , 只好 罢休
- chân tướng đã lộ rõ, nên đành buông xuôi.
- 真相大白
- lộ chân tướng; bộ mặt thật
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 大家 在 年节 时 互相 拜年
- Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.
- 过年 期间 , 大家 互相 拜年
- Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 它 的 直径 大概 一毫
- Đường kính của nó khoảng một hào.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大相径庭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大相径庭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
庭›
径›
相›
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
choáng ngợp bởi sức nặng của những con sốsố đông chống lại số ít, sự chênh lệch rộng rãi (thành ngữ của Mạnh Tử); đông hơn nhiềuphù hợp bất bình đẳng
càng khác càng tốtcách nhau hai cực (thành ngữ)
phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị
hoàn toàn khácrất khác nhau
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt
sự khác biệt lớn
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
khác nhau rõ rệt; ranh giới (Hồng Câu: sông thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Hồng Câu xưa là con sông đào, là ranh giới giữa Hán và Sở, được coi là ranh giới rõ ràng.)khác nhau rõ ràng
Hoàn Toàn Khác
bị lu mờmất bóngđánh mất vẻ đẹp lộng lẫy của một người
sự khác biệt giữa 2 nơi; cá thể;...
cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau
giống hệt; giống y; y chang
đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhauná ná
cả hai bên đều sẵn sàngbằng sự đồng ý
hai bên đều tình nguyện; cùng tự nguyện
Trăm Miệng Một Lời, Tất Cả Đồng Thanh
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
Ngang Tài Ngang Sức
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước
bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng); tám lạng nửa cân
mỗi bên một nửa; mỗi phía một nửa; chia hai; chia đôi; bên tám lạng, người nửa cân
Vừa Đúng Lúc