Đọc nhanh: 大同小异 (đại đồng tiểu dị). Ý nghĩa là: đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhau, ná ná.
Ý nghĩa của 大同小异 khi là Thành ngữ
✪ đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhau
大部分相同,只有小部分不同
✪ ná ná
(在程度、时间、距离等方面) 相差有限; 相近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大同小异
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 大 小子
- con trai lớn.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 孔眼 大小 不同 的 筛子
- cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.
- 大同小异
- giống nhau về căn bản; đại đồng tiểu dị.
- 大同小异
- na ná như nhau; giống nhiều khác ít.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大同小异
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大同小异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
大›
⺌›
⺍›
小›
异›
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước
giống hệt; giống y; y chang
cố tìm cái chung, gác lại cái bất đồng (muốn hợp lực, đoàn kết mọi người, cần tìm điểm thống nhất quyền lợi giữa họ mà gác lại những ý kiến hoặc quyền lợi mâu thuẫn nhau của họ)
khác nhau một trời một vực
cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau
gần như ngang bằng
cũng vậy; cũng thếnhư nhau (biểu thị mọi người đều như nhau)
hoàn toàn khácrất khác nhau
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
một trời một vực; khác nhau rõ ràng
càng khác càng tốtcách nhau hai cực (thành ngữ)
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
khác nhau một trời một vực