大声 dàshēng

Từ hán việt: 【đại thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại thanh). Ý nghĩa là: lớn tiếng; to tiếng; nói to. Ví dụ : - 。 Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.. - 。 Anh ấy gọi to đánh thức cả nhà.. - 。 Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 大声 khi là Tính từ

lớn tiếng; to tiếng; nói to

声音宏大;响亮

Ví dụ:
  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 吓坏 xiàhuài le 小孩 xiǎohái

    - Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.

  • - 大声 dàshēng 叫醒 jiàoxǐng le 整个 zhěnggè jiā

    - Anh ấy gọi to đánh thức cả nhà.

  • - 大声 dàshēng 朗读 lǎngdú 有助于 yǒuzhùyú 记忆 jìyì 单词 dāncí

    - Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大声

大 + 点儿 + 声

nói to hơn hoặc tăng âm lượng

Ví dụ:
  • - 点儿 diǎner shēng 大家 dàjiā 听不见 tīngbujiàn

    - Nói to hơn chút, mọi người không nghe thấy.

  • - néng 不能 bùnéng 点儿 diǎner shēng

    - Có thể nói to hơn chút không?

大声 + 一点儿/一些

nói chuyện với âm thanh lớn hơn một chút hoặc yêu cầu người khác nói to hơn

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 大声 dàshēng 一些 yīxiē

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi nói to hơn.

  • - néng 大声 dàshēng 一点儿 yīdiǎner ma

    - Bạn có thể nói to hơn một chút không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大声

  • - 大家 dàjiā dōu 赞叹 zàntàn de 歌声 gēshēng

    - Mọi người đều thán phục giọng hát của cô ấy.

  • - 痛得 tòngdé 大声 dàshēng jiào 出声 chūshēng

    - Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.

  • - 山谷 shāngǔ 洪水 hóngshuǐ 发出 fāchū 巨大 jùdà de 声响 shēngxiǎng

    - nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.

  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • - 枪声 qiāngshēng 大作 dàzuò

    - tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.

  • - 大声 dàshēng 呼喊 hūhǎn

    - gọi to

  • - 大声 dàshēng 呼唤 hūhuàn

    - gào to

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 声威大震 shēngwēidàzhèn

    - uy danh lừng lẫy.

  • - 音响 yīnxiǎng 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 声音 shēngyīn

    - Loa có thể khuếch đại âm thanh.

  • - 声势浩大 shēngshìhàodà

    - thanh thế lẫy lừng.

  • - 声势浩大 shēngshìhàodà

    - thanh thế to lớn

  • - 我要 wǒyào wèi 霸凌 bàlíng 以及 yǐjí yǒu 多么 duōme 危险 wēixiǎn 大声疾呼 dàshēngjíhū

    - Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.

  • - 狗叫声 gǒujiàoshēng 很大 hěndà

    - Tiếng chó sủa rất to.

  • - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • - 歌声 gēshēng zài 大厅 dàtīng 回荡 huídàng

    - tiếng hát vang vọng trong phòng khách.

  • - 法国 fǎguó 大革命 dàgémìng shì 十九世纪 shíjiǔshìjì 各国 gèguó 资产阶级 zīchǎnjiējí 革命 gémìng de 先声 xiānshēng

    - cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.

  • - 朗声 lǎngshēng 大笑 dàxiào

    - cười to giọng.

  • - zhàn 起来 qǐlai 大声 dàshēng 朗读 lǎngdú

    - Anh ấy đứng lên và đọc to.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大声

Hình ảnh minh họa cho từ 大声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao