Đọc nhanh: 放声大哭 (phóng thanh đại khốc). Ý nghĩa là: để nói, bật khóc, khóc nức nở.
Ý nghĩa của 放声大哭 khi là Thành ngữ
✪ để nói
to bawl
✪ bật khóc
to burst into tears
✪ khóc nức nở
to sob loudly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放声大哭
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 放声 痛哭
- lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.
- 笑声 夹 着 哭声
- Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.
- 她 痛得 大声 叫 出声
- Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 放学 的 铃声 响 了
- Chuông tan học đã reo.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 枪声 大作
- tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 大声 呼喊
- gọi to
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 大声 啼哭
- gào khóc
- 放声 大笑
- cười phá lên
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放声大哭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放声大哭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哭›
声›
大›
放›