Đọc nhanh: 大声嚷嚷 (đại thanh nhượng nhượng). Ý nghĩa là: La hét inh ỏi. Ví dụ : - 我求你,不要这样大声嚷嚷 xin bạn đấy, đừng có la hết inh ỏi như thế nữa
Ý nghĩa của 大声嚷嚷 khi là Thành ngữ
✪ La hét inh ỏi
- 我求 你 不要 这样 大声嚷嚷
- xin bạn đấy, đừng có la hết inh ỏi như thế nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大声嚷嚷
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 枪声 大作
- tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 声威大震
- uy danh lừng lẫy.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 你 干吗 嚷嚷 , 不 兴 小点儿 声 吗
- anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
- 狗叫声 很大
- Tiếng chó sủa rất to.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 歌声 在 大厅 里 回荡
- tiếng hát vang vọng trong phòng khách.
- 这事别 到处 乱 嚷
- Đừng có làm ầm ĩ cái chuyện này.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 别嚷 , 大家 都 在 看书 呢
- Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
- 你 小声 点儿 , 别 嚷嚷 了
- Anh nói nhỏ thôi, đừng la lối nữa.
- 人声 喧嚷
- tiếng người ồn ào
- 我求 你 不要 这样 大声嚷嚷
- xin bạn đấy, đừng có la hết inh ỏi như thế nữa
- 大声 叫嚷 的 孩子 听 不到 妈妈 的 叫唤
- Những đứa trẻ kêu to không nghe thấy lời gọi của mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大声嚷嚷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大声嚷嚷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嚷›
声›
大›