高声 gāo shēng

Từ hán việt: 【cao thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao thanh). Ý nghĩa là: lớn tiếng; to tiếng. Ví dụ : - 。 Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高声 khi là Tính từ

lớn tiếng; to tiếng

声音高;用听得清楚的正常说话的声音

Ví dụ:
  • - 一个 yígè 女人 nǚrén zài 旅店 lǚdiàn 门口 ménkǒu 高声 gāoshēng 叫骂 jiàomà

    - Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高声

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 高能 gāonéng 粒子 lìzǐ

    - hạt năng lượng cao

  • - 高亢 gāokàng de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát ngân vang

  • - 广场 guǎngchǎng shàng de 歌声 gēshēng 愈来愈 yùláiyù 高昂 gāoáng

    - tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội

  • - 高声 gāoshēng 呼叫 hūjiào

    - cất giọng gào to

  • - 达官显宦 dáguānxiǎnhuàn ( 职位 zhíwèi 高而 gāoér 声势显赫 shēngshìxiǎnhè de 官吏 guānlì )

    - quan to hiển hách

  • - de 声音 shēngyīn hěn gāo

    - Giọng nói của cô ấy rất cao.

  • - 声音 shēngyīn de 频率 pínlǜ hěn gāo

    - Tần số âm thanh rất cao.

  • - 朗诵 lǎngsòng shí 声音 shēngyīn de 高低 gāodī yào 掌握 zhǎngwò hǎo

    - khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 说话 shuōhuà 高声 gāoshēng sǎng

    - Người đàn ông đó nói chuyện rất to.

  • - 这位 zhèwèi 很名 hěnmíng 声誉 shēngyù hěn gāo

    - Người này rất nổi tiếng, danh tiếng rất cao.

  • - chán zài 枝头 zhītóu 高声 gāoshēng jiào

    - Con ve sầu kêu to trên cành.

  • - 潮上 cháoshàng de 歌声 gēshēng 忽而 hūér gāo 忽而 hūér

    - tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm.

  • - 一个 yígè 女人 nǚrén zài 旅店 lǚdiàn 门口 ménkǒu 高声 gāoshēng 叫骂 jiàomà

    - Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn

  • - 此次 cǐcì 联赛 liánsài 北京队 běijīngduì 夺冠 duóguàn 呼声最高 hūshēngzuìgāo

    - lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.

  • - 高声 gāoshēng 叫喊 jiàohǎn

    - lớn tiếng kêu gào.

  • - 那个 nàgè 人用 rényòng 高声 gāoshēng 恫吓 dònghè de 对手 duìshǒu

    - Người đó dùng giọng nói lớn để hăm dọa đối thủ của mình.

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高声

Hình ảnh minh họa cho từ 高声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao