Đọc nhanh: 大声疾呼 (đại thanh tật hô). Ý nghĩa là: lớn tiếng kêu gọi; gọi to.
Ý nghĩa của 大声疾呼 khi là Thành ngữ
✪ lớn tiếng kêu gọi; gọi to
大声呼喊,提醒人们注意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大声疾呼
- 她 痛得 大声 叫 出声
- Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 枪声 大作
- tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 呼声 动天
- tiếng gào động trời
- 大声 呼喊
- gọi to
- 大声 呼唤
- gào to
- 高声 呼叫
- cất giọng gào to
- 倾听 群众 的 呼声
- lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
- 声威大震
- uy danh lừng lẫy.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 狗叫声 很大
- Tiếng chó sủa rất to.
- 他 呼吁 大家 团结起来
- Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.
- 落水 儿童 大声 呼救
- đứa bé rơi xuống nước lên tiếng kêu cứu.
- 她 呼救 命 声音 大
- Tiếng kêu cứu của cô ấy rất lớn.
- 室友 呼噜 声太大
- Bạn cùng phòng ngáy quá to.
- 和 你 的 继任者 大声 招呼 吧
- Chào người kế nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大声疾呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大声疾呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
声›
大›
疾›