Đọc nhanh: 心灵 (tâm linh). Ý nghĩa là: thông minh; sáng dạ, tâm linh; tâm hồn (chỉ nội tâm, tinh thần, tư tưởng). Ví dụ : - 心灵手巧。 thông minh khéo tay.. - 幼小的心灵。 tâm hồn trẻ thơ. - 我的心灵像长了翅膀一样飞到了祖国的边疆。 tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
Ý nghĩa của 心灵 khi là Danh từ
✪ thông minh; sáng dạ
心思灵敏
- 心灵手巧
- thông minh khéo tay.
✪ tâm linh; tâm hồn (chỉ nội tâm, tinh thần, tư tưởng)
指内心、精神、思想等
- 幼小 的 心灵
- tâm hồn trẻ thơ
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
So sánh, Phân biệt 心灵 với từ khác
✪ 心 vs 心灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灵
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 疗愈 心灵
- Chữa lành tâm hồn.
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 心灵手巧
- thông minh nhanh nhẹn.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 洁白 的 心灵
- tâm hồn trong trắng.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 我 希望 心灵 净化
- Tôi hy vọng tâm hồn được thanh tịnh.
- 稚嫩 的 心灵
- tâm hồn thơ trẻ
- 饶恕 是 心灵 的 解脱
- Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.
- 心灵手巧
- thông minh khéo tay.
- 幼小 的 心灵
- tâm hồn trẻ thơ
- 心灵美 很 重要
- Vẻ đẹp tâm hồn rất quan trọng.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
灵›