心灵 xīnlíng

Từ hán việt: 【tâm linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心灵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm linh). Ý nghĩa là: thông minh; sáng dạ, tâm linh; tâm hồn (chỉ nội tâm, tinh thần, tư tưởng). Ví dụ : - 。 thông minh khéo tay.. - 。 tâm hồn trẻ thơ. - 。 tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心灵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 心灵 khi là Danh từ

thông minh; sáng dạ

心思灵敏

Ví dụ:
  • - 心灵手巧 xīnlíngshǒuqiǎo

    - thông minh khéo tay.

tâm linh; tâm hồn (chỉ nội tâm, tinh thần, tư tưởng)

指内心、精神、思想等

Ví dụ:
  • - 幼小 yòuxiǎo de 心灵 xīnlíng

    - tâm hồn trẻ thơ

  • - de 心灵 xīnlíng xiàng zhǎng le 翅膀 chìbǎng 一样 yīyàng 飞到 fēidào le 祖国 zǔguó de 边疆 biānjiāng

    - tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.

So sánh, Phân biệt 心灵 với từ khác

心 vs 心灵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灵

  • - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • - 般若 bōrě 之光 zhīguāng 照亮 zhàoliàng 心灵 xīnlíng

    - Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.

  • - 心眼儿 xīnyǎner 灵透 língtòu

    - thông minh sáng dạ.

  • - 疗愈 liáoyù 心灵 xīnlíng

    - Chữa lành tâm hồn.

  • - bié ràng 仇恨 chóuhèn 占据 zhànjù 心灵 xīnlíng

    - Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.

  • - 那些 nèixiē 无悔 wúhuǐ de 日子 rìzi a 镌刻 juānkè zhe 我们 wǒmen 最美 zuìměi zuì 真的 zhēnde 心灵 xīnlíng

    - Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.

  • - 心灵手巧 xīnlíngshǒuqiǎo

    - thông minh nhanh nhẹn.

  • - 心眼儿 xīnyǎner 灵通 língtōng

    - thông minh linh hoạt.

  • - 洁白 jiébái de 心灵 xīnlíng

    - tâm hồn trong trắng.

  • - de 心灵 xīnlíng jiù xiàng 纯粹 chúncuì de 水晶 shuǐjīng

    - Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết

  • - 希望 xīwàng 心灵 xīnlíng 净化 jìnghuà

    - Tôi hy vọng tâm hồn được thanh tịnh.

  • - 稚嫩 zhìnèn de 心灵 xīnlíng

    - tâm hồn thơ trẻ

  • - 饶恕 ráoshù shì 心灵 xīnlíng de 解脱 jiětuō

    - Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.

  • - 心灵手巧 xīnlíngshǒuqiǎo

    - thông minh khéo tay.

  • - 幼小 yòuxiǎo de 心灵 xīnlíng

    - tâm hồn trẻ thơ

  • - 心灵美 xīnlíngměi hěn 重要 zhòngyào

    - Vẻ đẹp tâm hồn rất quan trọng.

  • - 别看 biékàn 样子 yàngzi 呆板 dāibǎn 心倒 xīndào hěn 灵活 línghuó

    - nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心灵

Hình ảnh minh họa cho từ 心灵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao