Đọc nhanh: 仪容 (nghi dong). Ý nghĩa là: dung nhan; dáng vẻ; dung mạo, điệu; dáng người. Ví dụ : - 仪容俊秀,举止大方。 mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
Ý nghĩa của 仪容 khi là Danh từ
✪ dung nhan; dáng vẻ; dung mạo
仪表 (多就容貌说)
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
✪ điệu; dáng người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪容
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 她 的 仪容 总是 端庄
- Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仪容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仪容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
容›