Đọc nhanh: 无风三尺浪 (vô phong tam xích lãng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) rắc rối phát sinh bất ngờ, (văn học) sóng lớn trong điều kiện không có gió (thành ngữ).
Ý nghĩa của 无风三尺浪 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) rắc rối phát sinh bất ngờ
fig. trouble arising unexpectedly
✪ (văn học) sóng lớn trong điều kiện không có gió (thành ngữ)
lit. large waves in windless conditions (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无风三尺浪
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 找到 一个 无线 麦克风
- Tìm thấy một cái mic không dây.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 风雨无阻
- mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.
- 这 把 三角尺 好用
- Cái thước tam giác này dùng tốt.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 海船 厄于 风浪
- Tàu biển gặp nguy vì sóng to gió lớn.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无风三尺浪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无风三尺浪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
尺›
无›
浪›
风›