Đọc nhanh: 馋涎欲滴 (sàm diện dục tích). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đói cho, tham, (văn học) chảy nước dãi vì ham muốn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 馋涎欲滴 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) đói cho
fig. to hunger for
✪ tham
greedy
✪ (văn học) chảy nước dãi vì ham muốn (thành ngữ)
lit. to drool with desire (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馋涎欲滴
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 父亲 欲 以 女妻 之 那 人
- Cha muốn gả con gái cho người đó.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 挂 上 多巴胺 点滴
- Treo một giọt dopamine.
- 准备 多巴胺 点滴
- Tôi muốn một giọt dopamine ở chế độ chờ.
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 闻到 香味 , 食欲 一下子 就 来 了
- Ngửi thấy mùi thơm, tôi liền thấy thèm ăn ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馋涎欲滴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馋涎欲滴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欲›
涎›
滴›
馋›
Thèm nhỏ dãi
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi
thấy lợi tối mắt; hám lợi mất khôn (tiền bạc, lợi ích cá nhân làm cho đầu óc mê muội)
vàng đỏ nhọ lòng son; hám lợi đen lòng; tiền bạc, lợi ích làm mê muội tâm can
thèm nhỏ dãi; thèm chảy nước miếngchợp rợp