Đọc nhanh: 染指垂涎 (nhiễm chỉ thuỳ diện). Ý nghĩa là: (văn học) ngón tay bẩn, miệng chảy nước (thành ngữ); (nghĩa bóng) tham lam chiếm đoạt cái gì đó.
Ý nghĩa của 染指垂涎 khi là Danh từ
✪ (văn học) ngón tay bẩn, miệng chảy nước (thành ngữ); (nghĩa bóng) tham lam chiếm đoạt cái gì đó
lit. dirty finger, mouth watering (idiom); fig. greedy to seize sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染指垂涎
- 这是 指纹 斗
- Đây là dấu vân tay.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 她 喜欢 染 指甲
- Cô ấy thích sơn móng tay.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 染指垂涎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 染指垂涎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垂›
指›
染›
涎›