Đọc nhanh: 垂涎欲滴 (thuỳ diện dục tích). Ý nghĩa là: thèm nhỏ dãi; thèm chảy nước miếng, chợp rợp. Ví dụ : - 那商人对一些宝石垂涎欲滴. Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
Ý nghĩa của 垂涎欲滴 khi là Thành ngữ
✪ thèm nhỏ dãi; thèm chảy nước miếng
因非常想吃而口涎下垂的样子形容非常贪婪
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
✪ chợp rợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂涎欲滴
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 父亲 欲 以 女妻 之 那 人
- Cha muốn gả con gái cho người đó.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 闻到 香味 , 食欲 一下子 就 来 了
- Ngửi thấy mùi thơm, tôi liền thấy thèm ăn ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垂涎欲滴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂涎欲滴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垂›
欲›
涎›
滴›