Đọc nhanh: 坚贞不渝 (kiên trinh bất du). Ý nghĩa là: liêm khiết không khuất phục (thành ngữ); không lay chuyển.
Ý nghĩa của 坚贞不渝 khi là Thành ngữ
✪ liêm khiết không khuất phục (thành ngữ); không lay chuyển
unyielding integrity (idiom); unwavering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚贞不渝
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 信守不渝
- một mực trung thành.
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 坚持不懈
- bền bỉ
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 筠皮 坚韧 不易 折
- Vỏ tre cứng cáp không dễ gãy.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 坚强不屈
- kiên cường bất khuất.
- 忠贞不屈
- trung trinh bất khuất
- 坚贞不屈
- kiên trung bất khuất.
- 坚贞不屈
- kiên trinh bất khuất
- 对 革命 坚贞 不二
- một lòng kiên định đối với cách mạng
- 无论 境遇 好坏 她 的 丈夫 都 对 她 忠贞不渝
- Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
- 忠贞不渝
- trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚贞不渝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚贞不渝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
坚›
渝›
贞›