Đọc nhanh: 虚无缥缈 (hư vô phiêu diểu). Ý nghĩa là: hão huyền, tưởng tượng, không có thật.
Ý nghĩa của 虚无缥缈 khi là Thành ngữ
✪ hão huyền
illusory
✪ tưởng tượng
imaginary
✪ không có thật
unreal
✪ mơ hồ và không có gì trong đó
vague and with nothing in it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚无缥缈
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 灵境 缥缈
- cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.
- 演出 开幕 , 观众席 座无虚席
- Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.
- 演唱会 座无虚席
- Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 虚无缥缈
- huyền ảo mơ hồ.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚无缥缈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚无缥缈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
缈›
缥›
虚›