Đọc nhanh: 坚忍不拔 (kiên nhẫn bất bạt). Ý nghĩa là: bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí.
Ý nghĩa của 坚忍不拔 khi là Thành ngữ
✪ bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚忍不拔
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 我 忍不住 了
- Tôi không nhịn nổi nữa rồi.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 不要 忍 这个 人
- Không cần nhịn con người này.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚忍不拔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚忍不拔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
坚›
忍›
拔›
kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí
Tồn Tại Muôn Thuở, Lâu Dài Như Trời Đất, Ngày Rộng Tháng Dài
không nao núngkhông lay chuyển
thề non hẹn biển; hải thệ minh sơn; lời thề son sắt; chỉ non thề biển
Kiên trì ko từ bỏ
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
kiên định; vững vàng; kiên cường; không dao động; không lùi bước
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
cố định; không lay động; vững chí; cố chí; vững lòng
kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định
sông cạn đá mòn; đá nát vàng phai; biển cạn đá mòn; non mòn biển cạn; sông có thể cạn đá có thể mònbể cạn đá mòn
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩