Đọc nhanh: 失志不移 (thất chí bất di). Ý nghĩa là: giữ vững lập trường.
Ý nghĩa của 失志不移 khi là Thành ngữ
✪ giữ vững lập trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失志不移
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 永不 失联 的 爱
- Tình yêu vĩnh viễn không mất đi
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 我 不忍心 让 他 失望
- Tôi không nỡ làm anh ấy thất vọng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 游移 不决
- do dự không quyết
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 我们 不能 丧失 人性
- Chúng ta không thể đánh mất tính người.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失志不移
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失志不移 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
失›
志›
移›