坏人 huàirén

Từ hán việt: 【hoại nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坏人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoại nhân). Ý nghĩa là: người xấu; kẻ xấu, kẻ xấu; phần tử xấu, côn đồ. Ví dụ : - 。 Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.. - người xấu việc xấu. - 。 tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坏人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坏人 khi là Danh từ

người xấu; kẻ xấu

品质恶劣的人

Ví dụ:
  • - bèi 坏人 huàirén 勾引 gōuyǐn 变成 biànchéng le 一个 yígè 小偷 xiǎotōu

    - Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.

  • - 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - người xấu việc xấu

  • - 真是 zhēnshi 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 坏人 huàirén 当好 dānghǎo rén

    - tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.

  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng ( zhǐ 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 坏人 huàirén )

    - ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.

  • - 漫画家 mànhuàjiā 讽刺 fěngcì de 矛头 máotóu 指向 zhǐxiàng 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

kẻ xấu; phần tử xấu

坏分子

côn đồ

地方上的恶棍

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏人

  • - 卡斯特罗 kǎsītèluó shì 坏人 huàirén

    - Castro là một kẻ xấu.

  • - 脾气坏 píqihuài ài gēn rén dǐng gāng

    - nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.

  • - 警察 jǐngchá zhuā 坏人 huàirén

    - Cảnh sát bắt kẻ xấu.

  • - 警察 jǐngchá zài zhuā 坏人 huàirén

    - Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.

  • - 警察 jǐngchá 惩罚 chéngfá 坏人 huàirén

    - Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.

  • - 总统 zǒngtǒng de 敌人 dírén zài 散布 sànbù 谣言 yáoyán lái 暗中 ànzhōng 破坏 pòhuài de 威信 wēixìn

    - Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.

  • - 特别 tèbié hèn 那些 nèixiē 坏人 huàirén

    - Anh ấy rất rất ghét bọn người xấu.

  • - 那些 nèixiē xiǎo 男孩儿 nánháier 巴不得 bābùdé ràng 欺负人 qīfurén de 坏蛋 huàidàn 尝点 chángdiǎn 苦头 kǔtóu

    - những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.

  • - 漫画家 mànhuàjiā 讽刺 fěngcì de 矛头 máotóu 指向 zhǐxiàng 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.

  • - 整治 zhěngzhì 坏人 huàirén

    - trị kẻ xấu

  • - 败坏 bàihuài de rén

    - con người đáng khinh

  • - 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - người xấu việc xấu

  • - 对于 duìyú 坏人坏事 huàirénhuàishì 从不 cóngbù 假借 jiǎjiè

    - anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.

  • - 我们 wǒmen duì 坏人坏事 huàirénhuàishì shì 决不 juébù 容情 róngqíng

    - chúng tôi quyết không khoan dung với những chuyện xấu, người xấu.

  • - 坏人 huàirén 隐匿 yǐnnì de

    - Nơi ẩn náu của kẻ xấu.

  • - 坏人 huàirén 被囚 bèiqiú

    - Kẻ xấu đã bị bỏ tù.

  • - 坏人 huàirén cháng 拐骗 guǎipiàn 小孩 xiǎohái

    - Kẻ xấu thường lừa gạt trẻ con.

  • - kǎn 石头砸 shítouzá xiàng 坏人 huàirén

    - Anh ấy ném đá vào kẻ xấu.

  • - 现世报 xiànshìbào ( 迷信 míxìn de rén zhǐ zuò le 坏事 huàishì 今生 jīnshēng jiù 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 报应 bàoyìng )

    - báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.

  • - 幺麽小丑 yāomóxiǎochǒu ( zhǐ 微不足道 wēibùzúdào de 坏人 huàirén )

    - tên hề tép riu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坏人

Hình ảnh minh họa cho từ 坏人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao