Đọc nhanh: 坏事 (hoại sự). Ý nghĩa là: làm hư; hỏng, việc xấu; tồi. Ví dụ : - 照他说的做,非坏事不可。 việc nó làm, lúc nào cũng hỏng.
Ý nghĩa của 坏事 khi là Danh từ
✪ làm hư; hỏng
使事情搞糟
- 照 他 说 的 做 , 非 坏事 不可
- việc nó làm, lúc nào cũng hỏng.
✪ việc xấu; tồi
坏事情;有害的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏事
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 他们 安心 做 坏事
- Họ âm thầm làm việc xấu.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 别 扇动 他 去 做 坏事
- Đừng xúi giục anh ta làm việc xấu.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 坏人坏事
- người xấu việc xấu
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 我们 对 坏人坏事 是 决不 容情
- chúng tôi quyết không khoan dung với những chuyện xấu, người xấu.
- 他 想 逞 坏事
- Anh ấy muốn thực hiện việc xấu.
- 合伙 干坏事
- kết bè kết đảng làm chuyện xấu
- 他 背后 做 了 很多 坏事
- Anh ta đã làm rất nhiều chuyện xấu sau lưng.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 你别 背 他 干坏事
- Bạn đừng trốn anh ấy làm chuyện xấu.
- 他 的 表情 很 严肃 , 说明 这件 事 我们 搞坏 了
- Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.
- 孤单 并不一定 是 坏事
- Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 照 他 说 的 做 , 非 坏事 不可
- việc nó làm, lúc nào cũng hỏng.
- 好话说尽 , 坏事 做绝
- nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坏事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
坏›